danh từ
lỗ đạn, lỗ thủng (ở tường, thành luỹ...)
mối bất hoà; sự tuyệt giao, sự chia lìa, sự tan vỡ
sự vi phạm, sự phạm
a breach of discipline: sự phạm kỷ luật
a breach of promise: sự không giữ lời hứa
sự vi phạm
/briːtʃ//briːtʃ/Từ "breach" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "brekan", có nghĩa là "phá vỡ" hoặc "bùng nổ". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "break". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "breach" ám chỉ sự phá vỡ hoặc đứt gãy theo nghĩa vật lý, chẳng hạn như phá vỡ một ngôi nhà hoặc một cây cầu. Theo thời gian, ý nghĩa của "breach" được mở rộng để bao gồm sự phá vỡ hoặc vi phạm một quy tắc, một lời hứa hoặc một quy tắc ứng xử. Trong bối cảnh quân sự, một sự vi phạm ám chỉ việc phá vỡ hoặc xâm lược hàng phòng thủ của kẻ thù, như trong việc phá vỡ một bức tường hoặc công sự. Ngày nay, từ "breach" vẫn bao gồm những ý nghĩa khác nhau này, bao gồm cả vi phạm về mặt vật lý, đạo đức và pháp lý.
danh từ
lỗ đạn, lỗ thủng (ở tường, thành luỹ...)
mối bất hoà; sự tuyệt giao, sự chia lìa, sự tan vỡ
sự vi phạm, sự phạm
a breach of discipline: sự phạm kỷ luật
a breach of promise: sự không giữ lời hứa
a failure to do something that must be done by law
sự thất bại trong việc làm điều gì đó mà pháp luật phải làm
vi phạm hợp đồng/bản quyền/bảo hành
Họ vi phạm Điều 119.
(a) vi phạm hòa bình (= tội hành xử ồn ào hoặc bạo lực ở nơi công cộng)
Bán hàng vi phạm quy định 10B.
Anh ta bị kiện vì vi phạm hợp đồng.
Quyết định của tòa án vi phạm Công ước Châu Âu về nhân quyền.
Hành động này vi phạm Điều 119 của Hiến pháp.
an action that breaks an agreement to behave in a particular way
một hành động phá vỡ thỏa thuận hành xử theo một cách cụ thể
sự vi phạm lòng tin/sự tin cậy
vi phạm an ninh (= khi thứ gì đó thường được bảo vệ không còn an toàn nữa)
Những hành động như vậy cấu thành sự vi phạm tính bảo mật.
vi phạm kỷ luật nhỏ
Anh ta từ chối bắt tay, cố tình vi phạm nghi thức.
Từ, cụm từ liên quan
a break in a relationship between people or countries
sự rạn nứt trong mối quan hệ giữa con người hoặc quốc gia
Sự bất đồng đã gây ra sự rạn nứt nghiêm trọng trong quan hệ Pháp-Đức.
Cô bỏ nhà đi sau khi vi phạm với gia đình.
Điều gì đã gây ra sự rạn nứt giữa hai anh em?
Điều gì đã gây ra sự rạn nứt bất ngờ giữa cha và con trai?
an opening that is created during a military attack or by strong winds or seas
một lỗ hổng được tạo ra trong một cuộc tấn công quân sự hoặc do gió mạnh hoặc biển
Họ trốn thoát qua một hàng rào dây thép bị thủng.
Một lỗ thủng trên tường núi cho phép không khí biển ấm áp xâm nhập vào đất liền.
Những quả súng cối đã làm nổ tung một lỗ thủng lớn trên các bức tường của lâu đài.
All matches