ngoại động từ
giao, gửi, giao phó, uỷ nhiệm, uỷ thác
to commit to someone's care: giao cho ai trông nom
bỏ tù, giam giữ, tống giam
to commit somebody to prison: tống giam ai
to commit a blunder: phạm sai lầm ngớ ngẩn
chuyển (một đạo luật...) cho tiểu ban xét (ở nghị viện)