danh từ
sự vi phạm; sự xâm phạm
sự vi phạm
/ɪnˈfrɪndʒmənt//ɪnˈfrɪndʒmənt/Từ "infringement" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "enfreindre", có nghĩa là "phá vỡ" hoặc "vi phạm". Tiền tố "in-" trong tiếng Anh làm tăng thêm ý nghĩa, vì vậy "infringe" nghĩa đen là "phá vỡ" hoặc "vi phạm". Nghĩa pháp lý của "infringement" xuất hiện vào thế kỷ 16, ám chỉ hành vi vi phạm quyền, đặc biệt là quyền sở hữu trí tuệ như bản quyền hoặc bằng sáng chế. Từ này phản ánh ý tưởng rằng những hành vi vi phạm như vậy giống như việc xâm phạm vào lãnh địa của ai đó và làm xáo trộn quyền sở hữu hợp pháp của họ.
danh từ
sự vi phạm; sự xâm phạm
an act of breaking a law or rule
một hành động vi phạm pháp luật hoặc quy tắc
vi phạm bản quyền
Việc sử dụng tài liệu có bản quyền của chúng tôi mà không được phép sẽ cấu thành hành vi vi phạm quyền sở hữu trí tuệ của chúng tôi.
Công ty đã phải đối mặt với nhiều khiếu nại vi phạm tại tòa án vì sao chép nhãn hiệu của công ty khác mà không được phép.
Bài hát của nhạc sĩ này bị phát hiện vi phạm bản quyền tác phẩm của một nghệ sĩ khác, dẫn đến việc phải có hành động pháp lý.
Hành vi sao chép phần mềm mà không được phép là hành vi vi phạm rõ ràng quyền sở hữu trí tuệ của công ty phần mềm.
an act of limiting somebody's legal rights
một hành động hạn chế quyền lợi hợp pháp của ai đó
sự xâm phạm quyền tự do