Định nghĩa của từ offense

offensenoun

xúc phạm

/əˈfens//əˈfens/

Từ "offense" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "offense," có nghĩa là "tấn công, hành hung". Đến lượt mình, từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "offensa", có nghĩa là "một cú đánh, một cú đấm". Từ "offense" đã phát triển để bao hàm không chỉ các cuộc tấn công vật lý mà còn cả các hành động gây hại hoặc khó chịu, theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng. Ngày nay, nó có thể ám chỉ hành vi vi phạm các quy tắc, tội phạm hoặc sự xúc phạm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) offence

namespace

an illegal act

một hành động bất hợp pháp

Ví dụ:
  • to commit an offense

    phạm tội

  • The new law makes it a criminal offense to drink alcohol in public places.

    Luật mới quy định việc uống rượu ở nơi công cộng là phạm tội hình sự.

  • a minor/serious offense

    một hành vi phạm tội nhỏ/nghiêm trọng

  • She pleaded guilty to five traffic offenses.

    Cô đã nhận tội 5 tội giao thông.

the feeling of being upset or angry at something that somebody has said or done

cảm giác khó chịu hoặc tức giận về điều gì đó mà ai đó đã nói hoặc làm

Ví dụ:
  • The photo may cause offense to some people.

    Bức ảnh có thể gây xúc phạm cho một số người.

  • No one will take offense (= feel upset or insulted) if you leave early.

    Sẽ không có ai phạm tội (= cảm thấy khó chịu hoặc bị xúc phạm) nếu bạn rời đi sớm.

  • Don't be so quick to take offense.

    Đừng vội phạm tội.

  • Many readers took offense at the article.

    Nhiều độc giả đã xúc phạm bài viết.

  • I'm sure he meant no offense when he said that.

    Tôi chắc chắn rằng anh ấy không có ý xúc phạm khi nói điều đó.

  • I didn't mean to give offense to anyone.

    Tôi không có ý xúc phạm bất cứ ai.

the members of a team whose main aim is to score points against the other team; a method of attack

các thành viên của một đội có mục đích chính là ghi điểm trước đội kia; một phương pháp tấn công

Ví dụ:
  • The team's offense is stronger than their defense.

    Hàng công của đội mạnh hơn hàng thủ của họ.

  • He played offense for the Chicago Bulls.

    Anh ấy đã chơi tấn công cho Chicago Bulls.