danh từ
bó, gói; ba lô (quần áo)
đàn, bầy (chó săn, chó sói...)
dry food packs easity: thực phẩm khô để đóng gói
pack of grouse: đàn gà gô trắng
pack of U-boats: một đội tàu ngầm Đức
lũ, loạt, lô
to pack a bag with old clothes: xếp quần áo cũ vào bị
the car was packed with passangers: xe chật ních hành khách
a pack of troubles: một lô rắc rối phiền hà
ngoại động từ
gói, bọc lại, buộc lại; đóng gói, đóng hộp, đóng kiện
tập hợp lại thành bầy (chó); sắp thành bộ, sắp thành cỗ (bài)
dry food packs easity: thực phẩm khô để đóng gói
pack of grouse: đàn gà gô trắng
pack of U-boats: một đội tàu ngầm Đức
xếp chặt (vào hòm, hộp); ních người (vào phòng, xe)
to pack a bag with old clothes: xếp quần áo cũ vào bị
the car was packed with passangers: xe chật ních hành khách
a pack of troubles: một lô rắc rối phiền hà