Định nghĩa của từ packed

packedadjective

đóng gói

/pækt//pækt/

Từ "packed" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "paccian", có nghĩa là "làm thành một gói hoặc bó". Động từ này phát triển từ danh từ "pacca", dùng để chỉ một "bundle" hoặc "gói". Theo thời gian, "packed" đã trở thành từ để mô tả trạng thái được lấp đầy hoặc nhồi nhét chặt chẽ, giống như một chiếc túi hoặc thùng chứa đầy. Cảm giác "packed in" như một cách để mô tả việc được bao quanh bởi những người khác có thể phát triển từ hành động vật lý là đóng gói chặt chẽ các vật thể lại với nhau.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningnhồi nhét

examplean action packed story-một câu chuyện nhồi nhét hành động

meaningđầu tràn

namespace

extremely full of people

vô cùng đông người

Ví dụ:
  • The restaurant was packed.

    Nhà hàng đã chật cứng.

  • The show played to packed houses (= large audiences).

    Chương trình diễn ra ở những ngôi nhà chật cứng (= lượng khán giả lớn).

  • The hall was packed to capacity.

    Hội trường đã chật cứng sức chứa.

  • The place was packed with conference attendees.

    Nơi này chật cứng người tham dự hội nghị.

Từ, cụm từ liên quan

containing a lot of a particular thing

chứa rất nhiều thứ cụ thể

Ví dụ:
  • Our new brochure is packed full of inspirational ideas.

    Tài liệu quảng cáo mới của chúng tôi chứa đầy những ý tưởng đầy cảm hứng.

  • The book is packed with information.

    Cuốn sách chứa đầy thông tin.

  • an information-packed book

    một cuốn sách chứa đầy thông tin

Từ, cụm từ liên quan

pressed closely together

ép chặt vào nhau

Ví dụ:
  • The birds' nests are lined with tightly packed leaves.

    Tổ chim được lót bằng những chiếc lá xếp khít nhau.

  • The passengers travelled packed together like cattle.

    Hành khách đi lại chen chúc nhau như gia súc.

  • Live animals are transported across the continent, packed tightly into lorries.

    Động vật sống được vận chuyển xuyên lục địa, đóng gói chặt chẽ trong xe tải.

having put everything you need into cases, boxes, etc. before you go somewhere

đã đặt mọi thứ bạn cần vào hộp, hộp, v.v. trước khi bạn đi đâu đó

Ví dụ:
  • I'm all packed and ready to go.

    Tôi đã đóng gói tất cả và sẵn sàng để đi.