Định nghĩa của từ unpack

unpackverb

Giải nén

/ˌʌnˈpæk//ˌʌnˈpæk/

Từ "unpack" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" hoặc "đảo ngược của" và động từ "pack". Động từ "pack" có nguồn gốc từ "pakki" trong tiếng Bắc Âu cổ có nghĩa là "bó, đóng gói". Khái niệm unpacking là ngược lại của packing, có nghĩa là lấy đồ ra khỏi thùng chứa hoặc phân tích và khám phá một ý tưởng phức tạp. Lần đầu tiên sử dụng "unpack" được ghi chép có từ thế kỷ 16.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningmở (gói, va li...) tháo (kiện hàng)

typeDefault

meaningtháo dỡ

namespace

to take things out of a bag, case, etc.

lấy đồ vật ra khỏi túi, hộp, v.v.

Ví dụ:
  • I unpacked my bags as soon as I arrived.

    Tôi mở túi của mình ngay khi tôi đến.

  • She unpacked all the clothes she needed and left the rest in the case.

    Cô dỡ tất cả quần áo cần thiết và để phần còn lại vào vali.

  • She went to her room to unpack.

    Cô đi vào phòng để dỡ đồ.

  • After a long journey, the family finally arrived at their destination and spent the entire evening unpacking their luggage.

    Sau một hành trình dài, cuối cùng cả gia đình đã đến đích và dành toàn bộ buổi tối để dỡ hành lý.

  • John spent the entire weekend unpacking his new office supplies, eager to get organized for his first day of work.

    John đã dành toàn bộ cuối tuần để mở hộp đồ dùng văn phòng mới, háo hức chuẩn bị cho ngày làm việc đầu tiên.

Từ, cụm từ liên quan

to separate something into parts so that it is easier to understand

để tách một cái gì đó thành nhiều phần để dễ hiểu hơn

Ví dụ:
  • to unpack a theory

    để giải nén một lý thuyết