danh từ
cọc, cừ
cross or pile: ngửa hay sấp
a pile of sand: một đống cát
cột nhà sàn
to pile arms: dựng súng chụm lại với nhau
ngoại động từ
đóng cọc, đóng cừ (trên một miếng đất...)
cross or pile: ngửa hay sấp
a pile of sand: một đống cát
cọc, chồng, đống, đóng cọc, chất chồng
/pʌɪl/Từ "pile" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nghĩa gốc của từ này là "một đống" hoặc "một chồng", ám chỉ một tập hợp các thứ được đặt chồng lên nhau. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay trong các cụm từ như "a pile of books" hoặc "a pile of clothes". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "pile" mang một nghĩa mới, ám chỉ một khối tóc hoặc len, có thể là do lông cừu thường được chất thành đống hoặc xếp chồng lên nhau. Nghĩa này của từ này hiện đã phần lớn lỗi thời. Theo thời gian, nghĩa của "pile" đã mở rộng để bao gồm một số nghĩa bóng, chẳng hạn như một gò đất hoặc một tập hợp các thứ được chất đống một cách nhân tạo. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của "pile" vẫn giữ nguyên: một tập hợp các thứ được gom lại với nhau thành một đống hoặc một chồng.
danh từ
cọc, cừ
cross or pile: ngửa hay sấp
a pile of sand: một đống cát
cột nhà sàn
to pile arms: dựng súng chụm lại với nhau
ngoại động từ
đóng cọc, đóng cừ (trên một miếng đất...)
cross or pile: ngửa hay sấp
a pile of sand: một đống cát
a number of things that have been placed on top of each other
một số thứ đã được đặt chồng lên nhau
một đống quần áo/giấy
Tôi tìm thấy nó trong đống tài liệu trên bàn của anh ấy.
Những chiếc mũ được xếp thành từng đống gọn gàng.
Tôi đã sắp xếp sách thành ba chồng riêng biệt.
Anh sắp xếp tài liệu thành từng chồng gọn gàng.
Anh đang bận rộn sau đống giấy tờ trên bàn làm việc.
Tôi chộp lấy một chiếc áo sơ mi từ trên đống đồ.
Tôi xem qua đống tài liệu cho đến khi tìm được thứ tôi muốn.
Tôi lôi cuốn nhật ký của mình từ dưới đống hồ sơ ra.
a mass of something that is high in the middle and wider at the bottom than at the top
một khối thứ gì đó cao ở giữa và rộng hơn ở phía dưới so với phía trên
đống đồ giặt bẩn
Ngôi nhà biến thành một đống đổ nát.
Anh ta ném những viên đá còn lại lên đống.
Anh ta đang rải một đống phân nhỏ xung quanh cây dâu tây.
Thi thể được giấu dưới đống lá.
Có một đống đồ bẩn trên sàn nhà.
Anh ta vứt một đống quần áo bẩn xuống sàn.
Từ, cụm từ liên quan
a lot of something
rất nhiều thứ
Anh ta đã kiếm được một đống tiền từ việc bán căn nhà của mình.
Anh ra đi để lại một đống nợ sau lưng.
Tôi có hàng đống việc phải làm.
the short threads, pieces of wool, etc. that form the soft surface of carpets and some types of cloth such as velvet
những sợi chỉ ngắn, những mảnh len... tạo nên bề mặt mềm mại của thảm và một số loại vải như nhung
một tấm thảm dày
Vải nhung là loại nhung của người nghèo; đống của nó được làm bằng bông chứ không phải lụa hoặc sa tanh.
a large wooden, metal or stone post that is fixed into the ground and used to support a building, bridge, etc.
một cột lớn bằng gỗ, kim loại hoặc đá được cố định vào mặt đất và được sử dụng để hỗ trợ một tòa nhà, cây cầu, v.v.
a large impressive building
một tòa nhà lớn ấn tượng
một tòa nhà thời Victoria được xây dựng như một bệnh viện tư nhân
đống tổ tiên của gia đình cô ấy