Định nghĩa của từ collection

collectionnoun

sự sưu tập, sự tụ họp

/kəˈlɛkʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "collection" bắt nguồn từ tiếng Latin "collectio", có nghĩa là "một cuộc tụ họp" hoặc "một sự tập hợp lại". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "colligere", có nghĩa là "tập hợp" hoặc "mang lại với nhau". Trong tiếng Anh, từ "collection" đã được sử dụng từ thế kỷ 15. Ban đầu, nó ám chỉ quá trình tập hợp hoặc thu thập những thứ như các mặt hàng, dữ liệu hoặc thông tin. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm nhóm các mặt hàng thu thập được, như một bộ sưu tập sách hoặc một bộ sưu tập tiền xu. Ngày nay, từ "collection" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm nghệ thuật, sưu tập tem và thậm chí cả nội dung kỹ thuật số. Mặc dù đã phát triển, ý tưởng cốt lõi của việc thu thập và tập hợp vẫn giữ nguyên, khiến từ này trở thành một phần cơ bản trong ngôn ngữ của chúng ta.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tập họp, sự tụ họp

meaningsự thu, sự lượm, sự góp nhặt, sự sưu tầm; tập sưu tầm

examplecollection of taxes: sự thu thuế

examplea collection of stamps: tập tem sưu tầm

meaningsự quyên góp

exampleto make a collection; to take up a collection: mở cuộc quyên góp

typeDefault

meaning(Tech) thu thập, tập hợp (d)

group of objects/people

a group of objects, often of the same sort, that have been collected

một nhóm đồ vật, thường cùng loại, đã được thu thập

Ví dụ:
  • He wanted to share his vast art collection with the world.

    Anh ấy muốn chia sẻ bộ sưu tập nghệ thuật khổng lồ của mình với thế giới.

  • a stamp/coin/record collection

    một bộ sưu tập tem/đồng xu/bài hát

  • an extensive collection of war photographs

    một bộ sưu tập phong phú các bức ảnh chiến tranh

  • The painting comes from his private collection.

    Bức tranh đến từ bộ sưu tập cá nhân của ông.

Ví dụ bổ sung:
  • A glass-fronted cabinet displayed a collection of china figurines.

    Một chiếc tủ có mặt trước bằng kính trưng bày bộ sưu tập các bức tượng nhỏ bằng sứ.

  • He built up his collection over a period of ten years.

    Ông đã xây dựng bộ sưu tập của mình trong khoảng thời gian mười năm.

  • He donated his art collection to the Guggenheim Museum.

    Ông đã tặng bộ sưu tập nghệ thuật của mình cho Bảo tàng Guggenheim.

  • Historians frequently ask to consult the collection.

    Các nhà sử học thường xuyên yêu cầu tham khảo bộ sưu tập.

  • I was allowed to view his family collection of miniatures.

    Tôi được phép xem bộ sưu tập tiểu cảnh của gia đình anh ấy.

a group of objects or people

một nhóm đồ vật hoặc người

Ví dụ:
  • There was a collection of books and shoes on the floor.

    Có một bộ sưu tập sách và giày trên sàn.

  • There is always a strange collection of runners in the London Marathon.

    Luôn có một bộ sưu tập kỳ lạ các vận động viên chạy bộ ở London Marathon.

Ví dụ bổ sung:
  • They appeared to be a motley collection of college students.

    Họ dường như là một tập hợp đa dạng gồm các sinh viên đại học.

  • A somewhat strange collection of people had gathered in front of the building.

    Một nhóm người có phần kỳ lạ đã tụ tập trước tòa nhà.

  • Running through the tale is a motley collection of loners looking for love.

    Xuyên suốt câu chuyện là một tập hợp đa dạng những kẻ cô độc đang tìm kiếm tình yêu.

taking away/bringing together

an act of taking something away from a place; an act of bringing things together into one place

một hành động lấy đi một cái gì đó từ một nơi; một hành động mang mọi thứ lại với nhau vào một nơi

Ví dụ:
  • The first stage in research is data collection.

    Giai đoạn đầu tiên trong nghiên cứu là thu thập dữ liệu.

  • waste/rubbish/garbage/refuse collection

    thu gom rác thải/rác thải/rác thải

  • The last collection from this postbox is at 5.15.

    Bộ sưu tập cuối cùng từ hộp thư này là lúc 5 giờ 15.

  • Your suit will be ready for collection on Tuesday.

    Bộ đồ của bạn sẽ sẵn sàng để được thu thập vào thứ Ba.

Từ, cụm từ liên quan

poems/stories/music

a group of poems, stories or pieces of music published together as one book, etc.

một nhóm các bài thơ, câu chuyện hoặc bản nhạc được xuất bản cùng nhau thành một cuốn sách, v.v.

Ví dụ:
  • a collection of stories by women writers

    tuyển tập truyện của các nhà văn nữ

  • a collection of favourite Christmas music

    tuyển tập nhạc giáng sinh được yêu thích

money

an act of collecting money to help a charity or during a church service; the money collected

hành động quyên tiền để giúp đỡ một tổ chức từ thiện hoặc trong một buổi lễ ở nhà thờ; số tiền thu được

Ví dụ:
  • a house-to-house collection for Cancer Research

    một bộ sưu tập từng nhà dành cho Nghiên cứu Ung thư

  • The total collection last week amounted to £250.

    Tổng số tiền thu được vào tuần trước lên tới £250.

  • a collection box/bucket (= for people to put money in)

    một hộp/xô thu gom (= để mọi người bỏ tiền vào)

  • the church collection plate

    đĩa sưu tập nhà thờ

new clothes

a range of new clothes or items for the home that are designed, made and offered for sale, often for a particular season

một loạt quần áo hoặc đồ dùng mới cho ngôi nhà được thiết kế, sản xuất và chào bán, thường cho một mùa cụ thể

Ví dụ:
  • Armani’s stunning new autumn collection

    Bộ sưu tập mùa thu mới tuyệt đẹp của Armani