danh từ
đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán
the children trooped round him: trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta
đội hướng đạo sinh
(quân sự) phân đội kỵ binh (gồm 60 người do một đại uý chỉ huy)
nội động từ
xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ
the children trooped round him: trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta