danh từ
cụm, túm (bông, len)
to come in flocks: đến từng đám đông
(số nhiều) len phế phẩm, bông phế phẩm (để nhồi nệm)
crowds of people flocked to the theatre: từng đám đông người lũ lượt kéo đến rạp hát
the teacher and his flock: giáo viên và học sinh của ông
bột len, bột vải (để rắc lên giấy dán tường)
ngoại động từ
nhồi (nệm...) bằng bông len phế phẩm
to come in flocks: đến từng đám đông