danh từ
bầy, đàn (vật nuôi)
the herd instinct: bản năng sống thành bầy
bọn, bè lũ (người)
the comumon herd; the vulgar herd: bọn người tầm thường
(thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi)
ngoại động từ
dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi)
the herd instinct: bản năng sống thành bầy
(nghĩa bóng) dồn (người vào một nơi nào)
the comumon herd; the vulgar herd: bọn người tầm thường
chắn giữ vật nuôi