Định nghĩa của từ p

pabbreviation

P

/piː//piː/

Nguồn gốc của chữ cái "p" trong bảng chữ cái tiếng Anh có thể bắt nguồn từ bảng chữ cái La tinh, bản thân bảng chữ cái này phát triển từ chữ cái Etruscan và chữ cái Hy Lạp. Trong bảng chữ cái La tinh, "p" biểu thị âm [p], được tạo ra ở phía trước miệng bằng cách mím môi lại và thở ra mạnh. Bảng chữ cái La tinh đã phát triển thành nhiều loại chữ viết khác nhau, bao gồm chữ viết thảo La Mã, được sử dụng cho thư từ riêng tư và ghi chú. Chữ viết này cuối cùng đã chuyển thành chữ viết thời trung cổ, chẳng hạn như chữ Caroline và chữ Gothic, được sử dụng để sản xuất sách. Bảng chữ cái La tinh hiện đại, được sử dụng trong hầu hết các ngôn ngữ châu Âu ngày nay, bao gồm cả tiếng Anh, được phát triển từ các chữ viết thời trung cổ này. Dạng cụ thể của chữ cái La tinh "p" đã trải qua một số thay đổi theo thời gian. Ở dạng sớm nhất được biết đến, nó là dạng đơn giản của chữ cái Hy Lạp pi (π), với nét dọc và nét ngang cong xuống và sang trái. Trong chữ viết La Mã, đường cong trở nên rõ nét hơn, tạo thành hình dạng thẳng đứng quen thuộc, cong mà chúng ta thấy ngày nay. Điều thú vị là âm thanh được biểu thị bằng chữ cái "p" cũng đã trải qua một số thay đổi trong từ vựng tiếng Anh. Trong tiếng Anh cổ, âm thanh thường được biểu thị bằng chữ cái "f" hoặc "b" tùy thuộc vào vị trí của nó trong một từ. Phải đến khi người Norman chinh phục vào năm 1066 và du nhập các từ tiếng Pháp vào tiếng Anh, thì âm [p] mới được biểu thị nhất quán bằng chữ cái "p". Tóm lại, nguồn gốc của chữ cái "p" trong bảng chữ cái tiếng Anh có thể bắt nguồn từ bảng chữ cái tiếng Latinh, nơi nó biểu thị âm [p]. Hình dạng của nó đã thay đổi theo thời gian, theo sự phát triển của chữ viết tiếng Latinh và cách sử dụng âm thanh của nó đã trải qua một số thay đổi do sự du nhập của các từ tiếng Pháp vào tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều Ps, P's

meaningvật hình P

meaninghây cư xử nói năng đứng đắn, hây xử sự đứng đắn

namespace

page

trang

Ví dụ:
  • See p.  34 and pp.  63–72.

    Xem trang 34 và trang 63–72.

penny, pence

xu, xu

Ví dụ:
  • a 30p stamp

    một con tem 30 xu

quietly (from Italian ‘piano’)

lặng lẽ (từ tiếng Ý ‘piano’)