Định nghĩa của từ pill

pillnoun

viên thuốc

/pɪl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "pill" có nguồn gốc từ tiếng Latin "pilula", có nghĩa là "quả bóng nhỏ" hoặc "pellet". Trong y học, viên thuốc là một liều thuốc nhỏ, thường có hình bầu dục, thường được làm từ hỗn hợp các thành phần hoạt tính và chất độn. Thuật ngữ "pill" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14 để chỉ thuốc ở dạng này. Vào giữa thế kỷ 15, từ "pill" trở nên phổ biến hơn trong bối cảnh y học, đặc biệt là với sự ra đời của thuốc viên bọc đường. Đây là những viên thuốc có đường có thể dễ dàng uống và thuật ngữ "pill" đã trở thành từ đồng nghĩa với loại thuốc này. Ngày nay, thuật ngữ __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ được sử dụng rộng rãi để chỉ bất kỳ liều thuốc nhỏ, rắn nào, cho dù đó là viên nén có đường, viên nén bao phim hay viên nang chứa thuốc dạng bột.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningviên thuốc

meaning(nghĩa bóng) điều cay đắng, điều tủi nhục, điều sỉ nhục

examplea bitter pill: điều cay đắng, điều tủi nhục

exampleto swallow the pill: ngậm bồ hòn làm ngọt

meaning(từ lóng);(đùa cợt) quả bóng đá, quả bóng quần vợt; đạn đại bác

type ngoại động từ

meaningbỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (để khai trừ ai)

meaningđánh bại

examplea bitter pill: điều cay đắng, điều tủi nhục

exampleto swallow the pill: ngậm bồ hòn làm ngọt

namespace

a small flat round piece of medicine that you swallow whole, without biting it

một miếng thuốc tròn dẹt nhỏ mà bạn nuốt cả viên mà không cần cắn

Ví dụ:
  • a vitamin pill

    một viên vitamin

  • Take three pills daily after meals.

    Uống ba viên mỗi ngày sau bữa ăn.

  • pill-popping (= the act of taking too many pills or using illegal drugs)

    pill-popping (= hành động uống quá nhiều thuốc hoặc sử dụng ma túy bất hợp pháp)

  • The doctor prescribed her some pills to help her sleep.

    Bác sĩ kê cho cô một số loại thuốc giúp cô dễ ngủ.

  • I was on various pills for my heart condition.

    Tôi đã dùng nhiều loại thuốc khác nhau để điều trị bệnh tim của mình.

a pill that some women take to prevent them becoming pregnant

một loại thuốc mà một số phụ nữ dùng để tránh mang thai

Ví dụ:
  • the contraceptive pill

    thuốc tránh thai

  • to be/go on the pill

    được/đi uống thuốc

  • Her doctor put her on the pill at 16.

    Bác sĩ cho cô ấy uống thuốc lúc 16 tuổi.

Từ, cụm từ liên quan

an annoying person

một người khó chịu

Thành ngữ

a bitter pill (for somebody) (to swallow)
a fact or an event that is unpleasant and difficult to accept
  • The election defeat was a bitter pill for the party to swallow.
  • sugar/sweeten the pill
    to do something that makes an unpleasant situation seem less unpleasant