Định nghĩa của từ pocket

pocketnoun

túi (quần áo, trong xe hơi), túi tiền

/ˈpɒkɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "pocket" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "poucet", dùng để chỉ một chiếc túi hoặc túi nhỏ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "pugma", có nghĩa là "pouch" hoặc "bao tải". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300-1500), từ "pocket" xuất hiện như một danh từ, mô tả một chiếc túi hoặc túi nhỏ mang trên người. Nó thường được sử dụng để cất giữ những vật dụng nhỏ như tiền xu, chìa khóa hoặc các vật dụng cá nhân khác. Theo thời gian, ý nghĩa của "pocket" được mở rộng để bao gồm một lỗ rỗng nhỏ trên quần áo, vải hoặc vật liệu khác, thường được thiết kế để đựng những vật dụng nhỏ. Ngày nay, từ "pocket" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm thời trang, giải phẫu và ngôn ngữ, và tiếp tục là một phần thiết yếu trong vốn từ vựng hàng ngày của chúng ta.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtúi (quần áo)

meaningbao (75 kg)

examplea pocket of hops: một bao hoa bia

meaning(nghĩa bóng) tiền, túi tiền

exampleto pocket one's anger: nén giận, nuốt giận

exampleto pocket one's pride: dẹo lòng tự ái

exampleto be 5 d out of pocket: hao mất 5 đồng

type ngoại động từ

meaningbỏ vào túi

meaningđút túi, xoáy, ăn cắp (cái gì)

examplea pocket of hops: một bao hoa bia

meaning(nghĩa bóng) cam chịu, nuốt

exampleto pocket one's anger: nén giận, nuốt giận

exampleto pocket one's pride: dẹo lòng tự ái

exampleto be 5 d out of pocket: hao mất 5 đồng

in clothing

a small piece of material like a small bag sewn into or onto a piece of clothing so that you can carry things in it

một mảnh vật liệu nhỏ như một cái túi nhỏ được may vào hoặc trên một bộ quần áo để bạn có thể mang đồ trong đó

Ví dụ:
  • a jacket/coat/shirt/trouser pocket

    một chiếc áo khoác/áo khoác/áo sơ mi/túi quần

  • a back/a hip/an inside pocket

    lưng/hông/túi bên trong

  • I put the note in my pocket.

    Tôi nhét tờ giấy vào túi.

  • The three of us stood there, hands in pockets, and waited.

    Ba chúng tôi đứng đó, đút tay vào túi và chờ đợi.

  • She reached into her pocket and pulled out her phone.

    Cô thò tay vào túi và rút ra chiếc điện thoại.

  • Take your hands out of your pockets!

    Hãy bỏ tay ra khỏi túi của bạn!

  • Turn out your pockets (= empty your pockets).

    Lột túi của bạn ra (= làm rỗng túi của bạn).

  • a pocket dictionary (= one that is small enough to fit in your pocket)

    một từ điển bỏ túi (= một cái đủ nhỏ để vừa trong túi của bạn)

Ví dụ bổ sung:
  • He stood there, hands in pockets.

    Anh đứng đó, tay đút túi.

  • He went through all his pockets looking for his key.

    Anh ta lục tung tất cả các túi để tìm chìa khóa.

  • I fished the list out of my pocket.

    Tôi lôi danh sách ra khỏi túi.

  • My cell phone rang and I patted my pockets looking for it.

    Điện thoại di động của tôi reo lên và tôi vỗ nhẹ vào túi để tìm nó.

  • My pockets were bulging with loose change.

    Túi của tôi phồng lên vì tiền lẻ.

Từ, cụm từ liên quan

small container

a small bag or container fastened to something so that you can put things in it, for example, in a car door or in a bag

một cái túi nhỏ hoặc hộp đựng được gắn chặt vào một cái gì đó để bạn có thể đặt đồ vật vào đó, ví dụ như trong cửa ô tô hoặc trong túi xách

Ví dụ:
  • Information about safety procedures is in the pocket in front of you (= on a plane).

    Thông tin về quy trình an toàn nằm trong túi trước mặt bạn (= trên máy bay).

  • Forged passports were found in a secret pocket in the suitcase.

    Hộ chiếu giả được tìm thấy trong túi bí mật của vali.

  • a 20 litre rucksack with a pocket for a water bottle and map

    ba lô 20 lít có túi đựng chai nước và bản đồ

money

used to talk about the amount of money that you have to spend

dùng để nói về số tiền bạn phải bỏ ra

Ví dụ:
  • We have holidays to suit every pocket.

    Chúng tôi có những ngày nghỉ phù hợp với mọi túi tiền.

  • He had no intention of paying for the meal out of his own pocket.

    Anh không có ý định tự bỏ tiền túi trả tiền bữa ăn.

  • The libel case was a huge drain on her pocket.

    Vụ án phỉ báng đã khiến túi tiền của cô hao tổn rất nhiều.

  • tourists with bulging pockets

    du khách túi tiền phình to

Từ, cụm từ liên quan

small group/area

a small group or area that is different from everyone or everything around it

một nhóm nhỏ hoặc khu vực khác biệt với mọi người hoặc mọi thứ xung quanh nó

Ví dụ:
  • There are still a few isolated pockets of resistance to the new regime.

    Vẫn còn một số nhóm kháng cự biệt lập đối với chế độ mới.

  • The country has large pockets of unemployment.

    Đất nước này có lượng lớn người thất nghiệp.

  • a pocket of air

    một túi không khí

  • Geologists have found a few remaining pockets of iron ore.

    Các nhà địa chất đã tìm thấy một số túi quặng sắt còn sót lại.

Từ, cụm từ liên quan

in billiards, etc.

any of the holes or nets around the edges of the table used in the games of billiards, pool or snooker, which you have to hit the ball into

bất kỳ lỗ hoặc lưới nào xung quanh các cạnh của bàn được sử dụng trong các trò chơi bi-a, bi-a hoặc bi da mà bạn phải đánh bóng vào

Thành ngữ

be/live in each other’s pockets
(British English)if two people are or live in each other’s pockets, they are too close to each other or spend too much time with each other
be in somebody’s pocket
to be controlled or strongly influenced by somebody
burn a hole in your pocket
if money burns a hole in your pocket, you want to spend it as soon as you have it
dip into your pocket
(informal)to spend some of your own money on something
  • She was forced to dip into her own pocket to pay for the repairs.
  • have somebody in your pocket
    to have influence or power over somebody, for example, a police officer or a politician, especially by threatening them or by offering them money
    have something in your pocket
    to be certain to win something
    in/out of pocket
    (especially British English)having gained/lost money as a result of something
  • We're in pocket on that deal.
  • That one mistake left him thousands of pounds out of pocket.
  • line your (own)/somebody’s pockets
    to get richer or make somebody richer, especially by taking unfair advantage of a situation or by being dishonest
  • Health services are lining the drug companies’ pockets, according to the report.
  • pick somebody’s pocket
    to steal something from somebody’s pocket without them noticing
  • The back pocket on a pair of jeans is the easiest one to pick.
  • put your hand in your pocket
    (British English)to spend money or give it to somebody
  • I've heard he doesn't like putting his hand in his pocket.