Định nghĩa của từ ply

plyverb

ply

/plaɪ//plaɪ/

Từ "ply" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Ở dạng ban đầu, "pli" hoặc "plig" có nghĩa là "kéo giãn" hoặc "kéo", đây vẫn là nghĩa chính của từ này cho đến ngày nay. Nghĩa kéo giãn hoặc kéo này có thể thấy trong các cụm từ như "ply the ropes" hoặc "ply the oars", trong đó từ này được dùng để mô tả hành động làm căng hoặc thao túng một thứ gì đó. Theo thời gian, nghĩa của "ply" được mở rộng để bao gồm các nghĩa như "làm mòn" hoặc "lặp lại", có thể là do ý tưởng liên tục kéo giãn hoặc kéo một thứ gì đó. Ví dụ, "ply the surface" có thể liên quan đến việc liên tục làm mòn nó, trong khi "ply one's trade" có thể liên quan đến việc liên tục lặp lại một hành động cụ thể. Ngày nay, từ "ply" được sử dụng trong nhiều bối cảnh, bao gồm vật lý (như một đơn vị đo lường), địa lý (như một loại bờ biển) và ngôn ngữ hàng ngày (để mô tả hành động lặp đi lặp lại).

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglớp (vải, dỗ dán...)

exampleships plying between Haiphong and Odessa: những tàu chạy đường Hải phòng Ô-đe-xa

exampleto ply the hammer: ra sức quai búa

exampleto ply the needle: miệt mài kim chỉ vá may

meaningsợi tạo (len, thừng...)

exampleto ply someone with questions: hỏi ai dồn dập

exampleto ply someone with arguments: lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập

meaning(nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen

exampleto ply someone with food: tiếp mâi đồ ăn cho ai

type ngoại động từ

meaningra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ

exampleships plying between Haiphong and Odessa: những tàu chạy đường Hải phòng Ô-đe-xa

exampleto ply the hammer: ra sức quai búa

exampleto ply the needle: miệt mài kim chỉ vá may

meaningcông kích dồn dập

exampleto ply someone with questions: hỏi ai dồn dập

exampleto ply someone with arguments: lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập

meaningtiếp tế liên tục

exampleto ply someone with food: tiếp mâi đồ ăn cho ai

namespace

to travel regularly along a particular route or between two particular places

đi du lịch thường xuyên dọc theo một tuyến đường cụ thể hoặc giữa hai địa điểm cụ thể

Ví dụ:
  • Ferries ply across a narrow strait to the island.

    Phà chạy qua eo biển hẹp để đến đảo.

  • The train plies twice a day between Paris and Madrid.

    Tàu chạy hai lần một ngày giữa Paris và Madrid.

  • Buses ply regularly to and from these places.

    Xe buýt chạy thường xuyên đến và đi từ những nơi này.

  • canals plied by gondolas and steam boats

    những con kênh được bao quanh bởi thuyền gondola và thuyền hơi nước

  • ships plying the route between Tripoli and Malta

    tàu miệt mài tuyến đường giữa Tripoli và Malta

to use a tool, especially with skill

để sử dụng một công cụ, đặc biệt là với kỹ năng

Ví dụ:
  • The tailor delicately plied his needle.

    Người thợ may khéo léo khâu chiếc kim của mình.

  • The dock workers loaded the ship with plywood planks intended for use in the construction of houses.

    Những công nhân bến tàu chất những tấm ván ép lên tàu để dùng trong việc xây dựng nhà ở.

  • My aunt offered me a plywood board to sit on during the picnic since she knew I prefer a hard surface to sit on.

    Cô tôi đã đưa cho tôi một tấm ván ép để ngồi trong buổi dã ngoại vì cô biết tôi thích ngồi trên bề mặt cứng.

  • The carpenter used plywood to build a sturdy bookshelf that could hold heavy books without bending.

    Người thợ mộc đã sử dụng gỗ dán để đóng một giá sách chắc chắn có thể đựng những cuốn sách nặng mà không bị cong.

  • The plywood wall panels were easy to install, which made the renovation process a lot quicker.

    Tấm tường gỗ dán dễ lắp đặt, giúp quá trình cải tạo diễn ra nhanh hơn rất nhiều.

Thành ngữ

ply for hire/trade/business
(British English)to look for customers, passengers, etc. in order to do business
  • taxis plying for hire outside the theatre
  • ply your trade
    to do your work or business
  • This is the restaurant where he plied his trade as a cook.
  • Drug dealers openly plied their trade in front of children.