danh từ
lớp (vải, dỗ dán...)
ships plying between Haiphong and Odessa: những tàu chạy đường Hải phòng Ô-đe-xa
to ply the hammer: ra sức quai búa
to ply the needle: miệt mài kim chỉ vá may
sợi tạo (len, thừng...)
to ply someone with questions: hỏi ai dồn dập
to ply someone with arguments: lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập
(nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen
to ply someone with food: tiếp mâi đồ ăn cho ai
ngoại động từ
ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ
ships plying between Haiphong and Odessa: những tàu chạy đường Hải phòng Ô-đe-xa
to ply the hammer: ra sức quai búa
to ply the needle: miệt mài kim chỉ vá may
công kích dồn dập
to ply someone with questions: hỏi ai dồn dập
to ply someone with arguments: lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập
tiếp tế liên tục
to ply someone with food: tiếp mâi đồ ăn cho ai