Định nghĩa của từ pitch

pitchnoun

sân (chơi các môn thể thao), đầu hắc ín

/pɪtʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "pitch" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pican", có nghĩa là "dính" hoặc "chọc". Nghĩa của từ này là dính hoặc chích có thể liên quan đến ý tưởng về một sợi dây thừng hoặc dây thừng được sử dụng, như trong cái chĩa ba của cướp biển hoặc cái búa cao su của thủy thủ. Nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm nghĩa về âm thanh cao vút hoặc chói tai, có thể là do ý tưởng về tiếng ồn sắc nhọn, chói tai. Nghĩa này thể hiện rõ trong các cụm từ như "pitch a scream" hoặc "pitch a note". Thuật ngữ này cũng phát triển nghĩa về độ dốc xuống hoặc độ nghiêng, như trong "pitch a tent". Trong cách sử dụng hiện đại, từ "pitch" bao gồm nhiều nghĩa, bao gồm cả một bài giới thiệu bán hàng, một bài giới thiệu âm nhạc hoặc một bài giới thiệu thể thao (sân). Mặc dù có nhiều ứng dụng khác nhau, ý nghĩa cốt lõi của từ này là đâm, chích hoặc đâm thủng vẫn được sử dụng qua nhiều cách khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghắc ín

exampleto pitch tents: cắm lều, cắm trại

type ngoại động từ

meaningquét hắc ín, gắn bằng hắc ín

exampleto pitch tents: cắm lều, cắm trại

for sport

an area of ground specially prepared and marked for playing a sports game

một diện tích mặt đất được chuẩn bị và đánh dấu đặc biệt để chơi một trò chơi thể thao

Ví dụ:
  • a football pitch

    Sân bóng đá

  • a cricket/rugby/hockey pitch

    sân cricket/bóng bầu dục/khúc côn cầu

  • an artificial pitch

    sân nhân tạo

  • After the game fans invaded the pitch.

    Sau trận đấu, người hâm mộ đã tràn xuống sân.

  • The rugby tour was a disaster both on and off the pitch (= they lost their matches and the players behaved badly while on tour, getting bad news reports).

    Chuyến du đấu bóng bầu dục là một thảm họa cả trong và ngoài sân cỏ (= họ thua trận và các cầu thủ cư xử tồi tệ khi đi du đấu, nhận được những tin tức xấu).

Ví dụ bổ sung:
  • He was the best player on the pitch today.

    Anh ấy là cầu thủ xuất sắc nhất trên sân ngày hôm nay.

  • Negotiations about his transfer are continuing off the pitch.

    Các cuộc đàm phán về việc chuyển nhượng của anh ấy đang tiếp tục diễn ra bên ngoài sân cỏ.

  • The pitch was invaded by angry fans.

    Sân bị các cổ động viên giận dữ xâm chiếm.

  • The players have just come off the pitch.

    Các cầu thủ vừa mới rời sân.

  • The game ended in chaos with fans invading the pitch.

    Trận đấu kết thúc trong hỗn loạn khi cổ động viên tràn xuống sân.

of sound

how high or low a sound is, especially a musical note

âm thanh cao hay thấp như thế nào, đặc biệt là nốt nhạc

Ví dụ:
  • A basic sense of rhythm and pitch is essential in a music teacher.

    Cảm nhận cơ bản về nhịp điệu và cao độ là điều cần thiết đối với một giáo viên âm nhạc.

Ví dụ bổ sung:
  • The pitch of the drum can be raised by tightening the skin.

    Cao độ của trống có thể được nâng lên bằng cách thắt chặt da.

  • Her voice fell in pitch as she grew older.

    Giọng cô ấy trầm xuống khi cô ấy lớn lên.

  • The instrument is not tuned to the correct pitch.

    Nhạc cụ không được điều chỉnh đúng cao độ.

Từ, cụm từ liên quan

degree/strength

the degree or strength of a feeling or activity; the highest point of something

mức độ hoặc sức mạnh của cảm giác hoặc hoạt động; điểm cao nhất của một cái gì đó

Ví dụ:
  • a frenetic pitch of activity

    một hoạt động điên cuồng

  • Speculation has reached such a pitch that a decision will have to be made immediately.

    Sự suy đoán đã đạt đến mức độ mà quyết định sẽ phải được đưa ra ngay lập tức.

  • to reach a high pitch of excitement

    để đạt đến mức độ phấn khích cao độ

to sell something

talk or arguments used by a person trying to sell something or persuade people to do something

cuộc nói chuyện hoặc lập luận được sử dụng bởi một người đang cố gắng bán một cái gì đó hoặc thuyết phục mọi người làm điều gì đó

Ví dụ:
  • an aggressive sales pitch

    một chiêu trò bán hàng tích cực

  • the candidate’s campaign pitch

    quảng cáo chiêu hàng của ứng cử viên

  • Each company was given ten minutes to make its pitch.

    Mỗi công ty có mười phút để trình bày ý kiến ​​của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • Farley was about to make a pitch to a big client.

    Farley sắp chào hàng với một khách hàng lớn.

  • His pitch to the business community was based on common sense.

    Lời chào hàng của ông với cộng đồng doanh nghiệp dựa trên lẽ thường.

  • Marcelo will be making his pitch to a small number of potential clients.

    Marcelo sẽ chào hàng với một số ít khách hàng tiềm năng.

  • The executives listened open-mouthed as she seamlessly delivered a pitch for their business.

    Các giám đốc điều hành đã há hốc miệng lắng nghe khi cô đưa ra lời chào hàng cho doanh nghiệp của họ một cách liền mạch.

  • a strong pitch delivered by advertising executives

    một quảng cáo chiêu hàng mạnh mẽ do các nhà điều hành quảng cáo đưa ra

Từ, cụm từ liên quan

in baseball

an act of throwing the ball; the way in which it is thrown

hành động ném bóng; cách nó được ném

black substance

a black sticky substance made from oil or coal, used on roofs or the wooden boards of a ship to stop water from coming through

chất dính màu đen làm từ dầu hoặc than, được sử dụng trên mái nhà hoặc ván gỗ của tàu để ngăn nước chảy qua

in street/market

a place in a street or market where somebody sells things, or where somebody performs in order to entertain people outdoors

một địa điểm trên đường phố hoặc chợ nơi ai đó bán đồ hoặc nơi ai đó biểu diễn để giải trí cho mọi người ở ngoài trời

camping

a place in a campsite where you can put up one tent or park one caravan, etc.

một địa điểm trong khu cắm trại nơi bạn có thể dựng một cái lều hoặc đỗ một đoàn lữ hành, v.v.

Ví dụ:
  • Pitches to rent from only £15 per night.

    Sân cho thuê chỉ từ £15 một đêm.

of ship/aircraft

the movement of a ship up and down in the water or of an aircraft in the air

sự chuyển động của một con tàu lên xuống trong nước hoặc của một chiếc máy bay trên không

Từ, cụm từ liên quan

of roof

the degree to which a roof slopes

mức độ mái nhà dốc

Ví dụ:
  • The pitch of the roof is 45 degrees.

    Độ dốc của mái nhà là 45 độ.

Thành ngữ

make a pitch for somebody/something | make a pitch to somebody
to make a determined effort to get something or to persuade somebody of something
  • He made a pitch to black voters in Alabama.
  • queer somebody’s pitch | queer the pitch (for somebody)
    (British English, informal)to cause somebody’s plans to fail or to destroy their chances of getting something