ngoại động từ
miễn cước; đóng dấu miễn cước
to be quite frank with someone: ngay thật đối với ai; đối xử thẳng thắn với ai
(sử học) ký miễn cước
(sử học) cấp giấy thông hành
danh từ (sử học)
chữ ký miễn cước
to be quite frank with someone: ngay thật đối với ai; đối xử thẳng thắn với ai
bì có chữ ký miễn cước