tính từ
mở, ngỏ
the shop opens at 8 a.m: cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng
to open an account: mở tài khoản
to open fire: bắt đầu bắn, nổ súng
mở rộng, không hạn chế; không cấm
the room opens on to a lawn: buồng trông ra bãi cỏ
an open season: mùa săn (cho phép săn không cấm)
trần, không có mui che; không gói, không bọc
the discussion opens upon the economic question: cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế
the meeting opened yesterday: buổi họp khai mạc hôm qua
danh từ
chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh
the shop opens at 8 a.m: cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng
to open an account: mở tài khoản
to open fire: bắt đầu bắn, nổ súng
biên khơi
the room opens on to a lawn: buồng trông ra bãi cỏ
an open season: mùa săn (cho phép săn không cấm)
sự công khai
the discussion opens upon the economic question: cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế
the meeting opened yesterday: buổi họp khai mạc hôm qua