Định nghĩa của từ oil

oilnoun

dầu

/ɔɪl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "oil" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ōl", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*ēliz" và cuối cùng là từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*el-" có nghĩa là "tỏa sáng". Gốc này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Latin "oleum", có nghĩa là "oil". Trong tiếng Anh cổ, "ōl" dùng để chỉ bất kỳ chất sáng bóng hoặc phát sáng nào, bao gồm không chỉ chất lỏng mà còn cả chất rắn như sáp và nhựa. Theo thời gian, ý nghĩa của "oil" trở nên cụ thể hơn, dùng để chỉ các chất béo có thể chiết xuất từ ​​thực vật và động vật. Từ tiếng Anh hiện đại "oil" đã phát triển từ nghĩa ban đầu này và cách sử dụng của nó đã mở rộng để bao gồm nhiều loại sản phẩm, từ dầu ăn đến dầu động cơ đến các sản phẩm làm đẹp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdầu

examplemineral oil: dần khoáng

examplevegetable and nanimal oil: dầu thực vật và động vật

meaning(số nhiều) tranh sơn dầu

exampleoiled sardines: cá hộp dầu

meaning(thông tục) sự nịnh nọt, sự phỉnh nịnh

type ngoại động từ

meaningtra dầu, bôi dầu, lau dầu

examplemineral oil: dần khoáng

examplevegetable and nanimal oil: dầu thực vật và động vật

meaningthấm dầu, ngấm dầu

exampleoiled sardines: cá hộp dầu

meaningbiến thành dầu

namespace

a thick liquid that is found in rock underground

một chất lỏng dày được tìm thấy trong đá dưới lòng đất

Ví dụ:
  • Several companies are drilling for oil in the region.

    Một số công ty đang khoan dầu trong khu vực.

  • The price of crude oil has more than doubled.

    Giá dầu thô đã tăng hơn gấp đôi.

  • rising world oil prices

    giá dầu thế giới tăng

  • an oil spill

    sự cố tràn dầu

  • The country is rich in oil reserves.

    Đất nước này rất giàu trữ lượng dầu mỏ.

  • oil and gas drilling/exploration

    khoan/thăm dò dầu khí

  • oil refineries/pipelines

    nhà máy lọc dầu/đường ống

  • oil companies

    các công ty dầu

  • the oil industry

    ngành công nghiệp dầu mỏ

  • The well produced oil at a rate of 2 000 barrels of oil a day.

    Giếng này sản xuất dầu với tốc độ 2 000 thùng dầu mỗi ngày.

Ví dụ bổ sung:
  • At the time, oil was trading at around $18 per barrel.

    Vào thời điểm đó, dầu đang giao dịch ở mức khoảng 18 USD/thùng.

  • The national economy is sustained by high oil revenues.

    Nền kinh tế quốc gia được duy trì nhờ nguồn thu từ dầu mỏ cao.

  • Five companies account for about 70 per cent of the country's oil production.

    Năm công ty chiếm khoảng 70% sản lượng dầu mỏ của đất nước.

  • With a finite oil supply and ever-increasing demand, it's inevitable that oil will become more expensive.

    Với nguồn cung dầu hữu hạn và nhu cầu ngày càng tăng, việc dầu trở nên đắt đỏ hơn là điều không thể tránh khỏi.

Từ, cụm từ liên quan

a form of petroleum that is used as fuel and to make parts of machines move smoothly

một dạng dầu mỏ được dùng làm nhiên liệu và làm cho các bộ phận của máy móc chuyển động trơn tru

Ví dụ:
  • fuel oil

    dầu nhiên liệu

  • engine oil

    dầu động cơ

  • an oil lamp/heater

    một ngọn đèn dầu/lò sưởi

  • Put some oil in the car.

    Đổ một ít dầu vào xe.

  • Most people think about energy only when gas prices increase or when heating oil is in short supply.

    Hầu hết mọi người chỉ nghĩ đến năng lượng khi giá gas tăng hoặc khi nguồn cung dầu sưởi thiếu hụt.

Từ, cụm từ liên quan

a smooth thick liquid that is made from plants or animals and is used in cooking

một chất lỏng dày mịn được làm từ thực vật hoặc động vật và được sử dụng trong nấu ăn

Ví dụ:
  • Fry the potato in a little sunflower oil.

    Chiên khoai tây trong một ít dầu hướng dương.

  • palm/coconut/sesame oil

    dầu cọ/dừa/mè

  • Heat the frying pan and add cooking oil.

    Làm nóng chảo và cho dầu ăn vào.

  • Heat the oil gently and brown the mince.

    Đun nóng dầu nhẹ nhàng và làm chín thịt băm.

  • Vegetable oils are better for you than animal fats.

    Dầu thực vật tốt cho bạn hơn mỡ động vật.

Ví dụ bổ sung:
  • A daily dose of omega-3 fish oil will help children to concentrate better.

    Một liều dầu cá omega-3 hàng ngày sẽ giúp trẻ tập trung tốt hơn.

  • a bottle of extra virgin olive oil

    một chai dầu ô liu nguyên chất

  • The traditional salad dressing is made of oil and vinegar.

    Nước sốt salad truyền thống được làm từ dầu và giấm.

Từ, cụm từ liên quan

a smooth thick liquid that is made from plants, minerals, etc. and is used on the skin or hair

một chất lỏng dày mịn được làm từ thực vật, khoáng chất, v.v. và được sử dụng trên da hoặc tóc

Ví dụ:
  • lavender bath oil

    dầu tắm hoa oải hương

  • suntan oil

    dầu chống nắng

Ví dụ bổ sung:
  • She rubbed a scented oil into her hair.

    Cô xoa dầu thơm lên tóc.

  • The sick were anointed with oil.

    Người bệnh được xức dầu.

Từ, cụm từ liên quan

coloured paint containing oil used by artists

sơn màu chứa dầu được các nghệ sĩ sử dụng

Ví dụ:
  • ‘Four Women on a Bench’, oil on canvas, 1991

    ‘Bốn người phụ nữ trên ghế’, sơn dầu trên canvas, 1991

  • a painting done in oils

    một bức tranh được vẽ bằng sơn dầu

  • landscapes in oil

    phong cảnh trong dầu

Từ, cụm từ liên quan

a picture painted in oil paint

một bức tranh vẽ bằng sơn dầu

Ví dụ:
  • Among the more important Turner oils was ‘Venus and Adonis’.

    Trong số các loại dầu Turner quan trọng hơn có 'Venus và Adonis'.

Thành ngữ

burn the midnight oil
to study or work until late at night
pour oil on troubled water(s)
to try to settle an argument