tính từ (cấp so sánh của many & much)
nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn
there are more people than usual: có nhiều người hơn thường lệ
hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa
the story gets more and more exciting: câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn
one more day; one day more: thêm một ngày nữa
phó từ
hơn, nhiều hơn
there are more people than usual: có nhiều người hơn thường lệ
càng ngày càng
the story gets more and more exciting: câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn
one more day; one day more: thêm một ngày nữa
vào khoảng, khoảng chừng, ước độ
one hundred more or less: khoảng chừng một trăm, trên dưới một trăm