danh từ
việc làm, công việc
sự khó nhọc, sự khó khăn, công sức
with much ado: mất nhiều công sức, phải khó nhọc lắm
to have much ado to get through the work: phải khó nhọc lắm mới làm xong việc
sự rối rít, sự hối hả ngược xuôi
much ado about nothing: chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên
without more (further) ado: không vẽ vời nữa