danh từ
đống
to heap up stones: xếp đá lại thành đống, chất đống
to heap up riches: tích luỹ của cải
(thông tục) rất nhiều
to heap a card with goods: chất đầy hàng lên xe bò
to heap insults upon someone: chửi ai như tát nước vào mặt
to heap someone with favours: ban cho ai nhiều đặc ân
(số nhiều dùng như phó từ) nhiều, lắm
he is heaps better: nó khá (đỡ) nhiều rồi
ngoại động từ
((thường) : up) xếp thành đống, chất đống
to heap up stones: xếp đá lại thành đống, chất đống
to heap up riches: tích luỹ của cải
để đầy, chất đầy; cho nhiều
to heap a card with goods: chất đầy hàng lên xe bò
to heap insults upon someone: chửi ai như tát nước vào mặt
to heap someone with favours: ban cho ai nhiều đặc ân