Định nghĩa của từ merry

merryadjective

vui

/ˈmeri//ˈmeri/

Từ "merry" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "mierige", có nghĩa là "illustrious" hoặc "đáng khen ngợi". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển và nó gắn liền với niềm vui và lễ hội. Giai đoạn tiếng Anh trung đại, từ những năm 1100 đến những năm 1400, chứng kiến ​​sự xuất hiện của từ "merie", kết hợp ý nghĩa của "mirth" và "merry." Thuật ngữ này được sử dụng để mô tả một cuộc tụ họp hoặc lễ kỷ niệm lễ hội và nó đã trở thành một từ phổ biến trong thời trung cổ, khi những sự kiện như vậy là một cảnh tượng phổ biến. Đến những năm 1500, từ "merry" bắt đầu thay thế "merie" và nó vẫn giữ nguyên mối liên hệ với ý tưởng về lễ kỷ niệm và hạnh phúc. Vào thời điểm này, cụm từ "Merry Christmas" quen thuộc lần đầu tiên xuất hiện trong văn học, như một cách truyền tải tinh thần vui vẻ và phấn khởi theo mùa. Nhìn chung, từ "merry" có lịch sử phong phú và đa dạng, và nó đã đóng vai trò quan trọng trong ngôn ngữ và văn hóa Anh trong nhiều thế kỷ. Từ nguồn gốc tiếng Anh cổ cho đến cách sử dụng hiện nay, nó vẫn là biểu tượng của lễ hội, hạnh phúc và ăn mừng.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningvui, vui vẻ

exampleto make merry: vui đùa, chơi đùa; liên hoan

exampleto make merry over somebody: trêu chòng ai, đùa ai, chế giễu ai

meaning(thông tục) ngà ngà say, chếnh choáng

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, thú vị, dễ chịu

examplethe merry month of May: tháng năm dễ chịu

examplemerry English: nước Anh vui vẻ

namespace

happy and cheerful

hạnh phúc và vui vẻ

Ví dụ:
  • a merry grin

    một nụ cười vui vẻ

Ví dụ bổ sung:
  • A merry crowd of villagers watched the proceedings.

    Đông đảo người dân vui vẻ theo dõi phiên tòa.

  • HIs face was round and his eyes were merry.

    Khuôn mặt của Ngài tròn và đôi mắt vui vẻ.

Từ, cụm từ liên quan

used at Christmas to say that you hope that somebody has a pleasant holiday

dùng vào dịp Giáng sinh để nói rằng bạn hy vọng ai đó có một kỳ nghỉ vui vẻ

slightly drunk

hơi say

Ví dụ:
  • I was merry after only a glass of champagne.

    Tôi đã vui vẻ chỉ sau một ly sâm panh.

  • We had a few drinks and all got quite merry.

    Chúng tôi uống vài ly và tất cả đều khá vui vẻ.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

eat, drink and be merry
(saying)said to encourage somebody to enjoy life now, while they can, and not to think of the future
lead somebody a (merry) dance
(British English, informal)to cause somebody a lot of trouble or worry
make merry
(old-fashioned)to enjoy yourself by singing, laughing, drinking, etc.
the more the merrier
(saying)the more people or things there are, the better the situation will be or the more fun people will have
  • ‘Can I bring a friend to your party?’ ‘Sure—the more the merrier!’
  • play (merry) hell with something/somebody
    (British English, informal)to affect something/somebody badly
  • Driving on these rough roads has played hell with my tyres.