Định nghĩa của từ goal

goalnoun

ghi bàn, bàn thắng

/ɡəʊl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "goal" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 13 từ "góll" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "enclosure" hoặc "ranh giới". Thuật ngữ này ám chỉ đến điểm kết thúc hoặc điểm dừng của một trò chơi, chẳng hạn như mục tiêu khúc côn cầu hoặc bóng đá. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm không chỉ các mục tiêu vật lý mà còn bao hàm cả các mục tiêu trừu tượng, như kết quả hoặc thành tích mong muốn. Vào thế kỷ 15, "goal" bắt đầu được sử dụng trong các ngữ cảnh chuyển tiếp, chẳng hạn như "to direct something towards a goal" hoặc "to attain a goal." Nghĩa mở rộng này kể từ đó đã trở thành cách sử dụng phổ biến nhất của từ này. Điều thú vị là nghĩa của từ này cũng chịu ảnh hưởng của các môn thể thao, đặc biệt là cricket và bóng đá, khi nó được sử dụng để mô tả cấu trúc vật lý đánh dấu điểm kết thúc của sân chơi. Tóm lại, từ "goal" có nguồn gốc từ tiếng Na Uy cổ, ban đầu ám chỉ ranh giới vật lý, sau đó phát triển thành bao hàm cả mục tiêu vật lý và trừu tượng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thể dục,thể thao) khung thành gồm

exampleto keep the goal: giữ gôn

meaning(thể dục,thể thao) bàn thắng, điểm

exampleto kick a goal: sút ghi một bàn thắng (bóng đá)

meaningđích; mục đích, mục tiêu

exampleto reach that goal: để đạt mục đích ấy

typeDefault

meaningmục đích

namespace

a frame with a net into which players must kick or hit the ball in order to score a point

một khung có lưới mà người chơi phải đá hoặc đánh bóng để ghi điểm

Ví dụ:
  • He headed the ball into an open goal (= one that had nobody defending it).

    Anh ta đánh đầu đưa bóng vào một khung thành mở (= một khung thành không có ai bảo vệ nó).

  • Nicky Roberts was outstanding in goal (= as goalkeeper).

    Nicky Roberts đã xuất sắc trong mục tiêu (= là thủ môn).

  • The goalkeeper was injured so a defender had to go in goal.

    Thủ môn bị chấn thương nên một hậu vệ phải vào lưới.

the act of kicking or hitting the ball into the goal; a point that is scored for this

hành động sút hoặc đánh bóng vào khung thành; một điểm được ghi cho việc này

Ví dụ:
  • She scored twenty goals in her first season.

    Cô ấy đã ghi được 20 bàn thắng trong mùa giải đầu tiên của mình.

  • United conceded two goals in the first half.

    United để thủng lưới hai bàn trong hiệp một.

  • Liverpool won by three goals to one.

    Liverpool thắng với tỷ số cách biệt 3-1.

  • The winning goal came in the 71st minute.

    Bàn thắng quyết định đến ở phút 71.

  • a penalty goal

    một bàn thắng phạt đền

Ví dụ bổ sung:
  • his first goal for Spain

    bàn thắng đầu tiên của anh ấy cho Tây Ban Nha

  • Visconti scored one goal himself and made two for Lupo.

    Visconti tự mình ghi một bàn và ghi hai bàn cho Lupo.

  • They scored three goals against the home team.

    Họ đã ghi ba bàn vào lưới đội chủ nhà.

  • The second goal came from a penalty.

    Bàn thắng thứ hai đến từ một quả phạt đền.

  • The referee disallowed the goal.

    Trọng tài không công nhận bàn thắng.

Từ, cụm từ liên quan

something that you hope to achieve

một cái gì đó mà bạn hy vọng đạt được

Ví dụ:
  • to achieve/accomplish/reach a goal

    đạt được/hoàn thành/đạt được một mục tiêu

  • My job is to help businesses meet their goals.

    Công việc của tôi là giúp các doanh nghiệp đạt được mục tiêu của họ.

  • You need to set yourself some long-term goals.

    Bạn cần đặt cho mình một số mục tiêu dài hạn.

  • Their goal was to eradicate malaria.

    Mục tiêu của họ là diệt trừ bệnh sốt rét.

  • Their primary goal is to make a profit.

    Mục tiêu chính của họ là kiếm lợi nhuận.

  • Our ultimate goal must be the preservation of the environment.

    Mục tiêu cuối cùng của chúng ta phải là bảo vệ môi trường.

  • We are all working towards a common goal.

    Tất cả chúng ta đều đang làm việc hướng tới một mục tiêu chung.

Ví dụ bổ sung:
  • It is important to have explicit goals.

    Điều quan trọng là phải có mục tiêu rõ ràng.

  • Our immediate goal is to earn enough money to keep the business going.

    Mục tiêu trước mắt của chúng tôi là kiếm đủ tiền để duy trì hoạt động kinh doanh.

  • The prison service pursues the twin goals of the punishment and rehabilitation of offenders.

    Dịch vụ nhà tù theo đuổi hai mục tiêu kép là trừng phạt và cải tạo người phạm tội.

  • They have set themselves some ambitious goals.

    Họ đã đặt ra cho mình một số mục tiêu đầy tham vọng.

  • their goal of providing free university education for everyone

    mục tiêu của họ là cung cấp giáo dục đại học miễn phí cho mọi người

Từ, cụm từ liên quan