Định nghĩa của từ target

targetnoun

bia, mục tiêu, đích

/ˈtɑːɡɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "target" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại "targete," bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "tarjete", có nghĩa là "shield" hoặc "buckler". Người ta cho rằng từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "targum", có nghĩa là "lá chắn" và "targate", có nghĩa là "bảo vệ". Vào thế kỷ 12, từ "target" dùng để chỉ một chiếc khiên hoặc buckler, thường được làm bằng gỗ hoặc kim loại, được sử dụng để phòng thủ hoặc làm biểu tượng của chức vụ hoặc quyền lực. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các hàm ý khác, chẳng hạn như dấu hiệu hoặc mục tiêu, thường được sử dụng trong bắn cung hoặc bắn súng. Ngày nay, từ "target" có phạm vi ứng dụng rộng hơn, bao gồm kinh doanh, tiếp thị và công nghệ, khi nó đề cập đến các mục tiêu, mục đích hoặc kết quả cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbia (để bắn)

exampletarget practice: sự tập bắn bia

meaningmục tiêu, đích (đen & bóng)

exampleselected target: mục tiêu chọn lọc

exampletarget area: vùng mục tiêu

meaning(ngành đường sắt) cọc tín hiệu (cắm ở đường ghi)

typeDefault

meaningmục tiêu

namespace

a result that you try to achieve

một kết quả mà bạn cố gắng đạt được

Ví dụ:
  • to meet/hit a target

    để đáp ứng / đạt được mục tiêu

  • The firm is on track to achieve its growth target for the year.

    Công ty đang trên đà đạt được mục tiêu tăng trưởng trong năm.

  • The university will reach its target of 5 000 students next September.

    Trường đại học sẽ đạt mục tiêu 5 000 sinh viên vào tháng 9 tới.

  • The department has missed its sales target for the third month running.

    Bộ phận này đã không đạt được mục tiêu bán hàng trong tháng thứ ba liên tiếp.

  • Set yourself targets that you can reasonably hope to achieve.

    Đặt cho mình những mục tiêu mà bạn có thể hy vọng đạt được một cách hợp lý.

  • The new sports complex is on target to open in June.

    Khu liên hợp thể thao mới dự kiến ​​sẽ khai trương vào tháng 6.

  • These figures are way off target.

    Những con số này còn cách xa mục tiêu.

  • a target date of April 2022

    ngày mục tiêu là tháng 4 năm 2022

  • a target audience/market (= the particular audience, area etc. that a product, programme, etc. is aimed at)

    đối tượng/thị trường mục tiêu (= đối tượng, khu vực cụ thể, v.v. mà sản phẩm, chương trình, v.v. hướng tới)

  • The film's target demographic is women aged 18–49 years.

    Đối tượng mục tiêu của bộ phim là phụ nữ từ 18–49 tuổi.

  • We're using social media to communicate with our target customers.

    Chúng tôi đang sử dụng phương tiện truyền thông xã hội để giao tiếp với khách hàng mục tiêu của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • Hospital performance targets will not be met.

    Các mục tiêu hoạt động của bệnh viện sẽ không được đáp ứng.

  • Many pay agreements reached were over the original target of 4%.

    Nhiều thỏa thuận trả lương đạt được đã vượt mục tiêu ban đầu là 4%.

  • Pupils should be given a target to aim for.

    Học sinh phải được giao một mục tiêu để hướng tới.

  • Sales so far this year are 20% above target.

    Doanh số bán hàng trong năm nay đã vượt mục tiêu 20%.

  • She has always set herself very high targets.

    Cô luôn đặt cho mình những mục tiêu rất cao.

an object, a person or a place that people aim at when attacking

một đồ vật, một người hoặc một nơi mà mọi người nhắm tới khi tấn công

Ví dụ:
  • They attacked military and civilian targets.

    Họ tấn công các mục tiêu quân sự và dân sự.

  • Doors and windows are an easy target for burglars.

    Cửa ra vào và cửa sổ là mục tiêu dễ dàng cho kẻ trộm.

  • The children became the target for their father’s aggressive outbursts.

    Những đứa trẻ trở thành mục tiêu cho những cơn giận dữ bộc phát của cha chúng.

  • It's a prime target (= an obvious target) for terrorist attacks.

    Đó là mục tiêu chính (= mục tiêu rõ ràng) cho các cuộc tấn công khủng bố.

  • He's become the target of a lot of criticism recently.

    Gần đây anh ấy đã trở thành mục tiêu của rất nhiều lời chỉ trích.

Ví dụ bổ sung:
  • The bomb reached its intended target ten seconds later.

    Quả bom đến mục tiêu dự định mười giây sau đó.

  • The damaged ship presented a tempting target.

    Con tàu bị hư hại là một mục tiêu hấp dẫn.

  • The flare overshot its target and set fire to a hotel.

    Ngọn lửa đã vượt quá mục tiêu và đốt cháy một khách sạn.

  • The missile veered way off target and landed in the sea.

    Tên lửa chệch khỏi mục tiêu và rơi xuống biển.

  • The radar beam can track a number of targets almost simultaneously.

    Chùm tia radar có thể theo dõi một số mục tiêu gần như đồng thời.

an object that people practise shooting at, especially a round board with circles on it

một vật mà mọi người tập bắn vào, đặc biệt là một tấm bảng tròn có các vòng tròn trên đó

Ví dụ:
  • to aim at a target

    nhằm vào một mục tiêu

  • to hit/miss the target

    bắn trúng/trượt mục tiêu

  • target practice

    mục tiêu thực hành