Định nghĩa của từ note

notenoun

lời ghi, lời ghi chép, ghi chú, ghi chép

/nəʊt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "note" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "notitia", có nghĩa là "knowledge" hoặc "thông tin". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "notare", có nghĩa là "đánh dấu" hoặc "to note." Vào thế kỷ 15, từ "note" đã đi vào tiếng Anh như một danh từ, ban đầu ám chỉ một dấu hiệu hoặc một nốt nhạc được viết ở lề của một bản thảo. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm một bản ghi đã viết hoặc đã in, một nhận xét hoặc một bình luận. Trong âm nhạc, "note" ám chỉ một ký hiệu được sử dụng để biểu thị một âm thanh hoặc một cao độ. Thuật ngữ này có thể được tiếp thu từ truyền thống âm nhạc là viết các nốt nhạc hoặc dấu hiệu trên một bản thảo để chỉ nhịp điệu, giai điệu hoặc sự hòa âm của một tác phẩm. Ngày nay, từ "note" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm âm nhạc, giáo dục, giao tiếp và trò chuyện hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglời ghi, lời ghi chép

examplenote my words: hãy ghi nhớ những lời nói của tôi

exampleI must look up my notes: tôi phải xem lại lời ghi

meaninglời ghi chú, lời chú giải

meaningsự lưu ý, sự chú ý

exampleworthy of note: đáng chú ý

exampleto take note of: lưu ý đến

type ngoại động từ

meaningghi nhớ, chú ý, lưu ý, nhận thấy

examplenote my words: hãy ghi nhớ những lời nói của tôi

exampleI must look up my notes: tôi phải xem lại lời ghi

meaningghi, ghi chép

meaningchú giải, chú thích

exampleworthy of note: đáng chú ý

exampleto take note of: lưu ý đến

to remind you

a short piece of writing to help you remember something

một đoạn văn ngắn để giúp bạn nhớ điều gì đó

Ví dụ:
  • Please make a note of the dates.

    Xin vui lòng ghi lại ngày tháng.

  • She made a mental note (= decided that she must remember) to ask Alan about it.

    Cô ấy đã ghi nhớ (= quyết định rằng cô ấy phải nhớ) để hỏi Alan về điều đó.

  • Note to self (= a mental instruction): book more holidays.

    Lưu ý đến bản thân (= một lời hướng dẫn tinh thần): đặt thêm ngày nghỉ.

Ví dụ bổ sung:
  • I've made a note of the book's title.

    Tôi đã ghi lại tựa đề cuốn sách.

  • She kept detailed notes of her travels.

    Cô ấy ghi chép chi tiết về chuyến đi của mình.

  • She made a mental note to call them in the morning.

    Cô ghi nhớ trong đầu là sẽ gọi cho họ vào buổi sáng.

short letter

a short informal letter

một lá thư ngắn thân mật

Ví dụ:
  • Just a quick note to say thank you for a wonderful evening.

    Chỉ cần một lời nhắn nhanh để nói lời cảm ơn vì một buổi tối tuyệt vời.

  • She left a note for Ben on the kitchen table.

    Cô ấy để lại lời nhắn cho Ben trên bàn bếp.

  • He wrote a note to his parents saying he was leaving.

    Anh ấy đã viết một bức thư cho bố mẹ nói rằng anh ấy sẽ rời đi.

Ví dụ bổ sung:
  • I left a note for Judith on her desk.

    Tôi để lại một tờ giấy cho Judith trên bàn làm việc của cô ấy.

  • She left me a note to say my dinner was in the oven.

    Cô ấy để lại cho tôi một tờ giấy nhắn nói rằng bữa tối của tôi đang ở trong lò nướng.

  • I saw you two passing notes during class.

    Tôi thấy hai bạn chuyền giấy trong giờ học.

  • Just a quick note to wish you luck.

    Chỉ là một lưu ý nhanh chóng để chúc bạn may mắn.

  • He gave a handwritten note to the principal.

    Anh ta đưa một tờ giấy viết tay cho hiệu trưởng.

Từ, cụm từ liên quan

information

information that you write down when somebody is speaking, or when you are reading a book, etc.

thông tin mà bạn viết ra khi ai đó đang nói hoặc khi bạn đang đọc một cuốn sách, v.v.

Ví dụ:
  • He sat taking notes of everything that was said.

    Anh ngồi ghi chép lại mọi điều được nói.

  • Can I borrow your lecture notes?

    Tôi có thể mượn bài giảng của bạn được không?

detailed information that is kept about a particular person, topic or situation

thông tin chi tiết được lưu giữ về một người, chủ đề hoặc tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • Patients' medical notes have gone missing.

    Hồ sơ y tế của bệnh nhân đã bị mất.

  • He kept notes on the birds, mammals, reptiles and plants he saw on walks.

    Anh ấy ghi chú về các loài chim, động vật có vú, loài bò sát và thực vật mà anh ấy nhìn thấy khi đi dạo.

information about a performance, an actor’s career, a piece of music, etc. printed in a special book or on a record cover, etc.

thông tin về một buổi biểu diễn, sự nghiệp của một diễn viên, một bản nhạc, v.v. được in trong một cuốn sách đặc biệt hoặc trên bìa đĩa hát, v.v.

Ví dụ:
  • The booklet has full notes on each artist.

    Cuốn sách có ghi chú đầy đủ về mỗi nghệ sĩ.

  • The catalogue contains detailed notes on each painting.

    Danh mục chứa các ghi chú chi tiết trên mỗi bức tranh.

  • The sleeve notes include a short biography of the performers on this recording.

    Các ghi chú trên tay áo bao gồm tiểu sử ngắn gọn của những người biểu diễn trong bản ghi âm này.

Từ, cụm từ liên quan

in book

a short comment on a word or passage in a book

một nhận xét ngắn về một từ hoặc đoạn văn trong một cuốn sách

Ví dụ:
  • a new edition of ‘Hamlet’, with explanatory notes

    ấn bản mới của 'Hamlet', có ghi chú giải thích

  • See note 3, page 259.

    Xem ghi chú 3, trang 259.

Từ, cụm từ liên quan

money

a piece of paper money

một mảnh tiền giấy

Ví dụ:
  • a £5 note

    một tờ 5 bảng

  • We only exchange notes and traveller's cheques.

    Chúng tôi chỉ trao đổi giấy bạc và séc du lịch.

  • a thick wad of notes

    một tập giấy ghi chú dày

in music

a single sound of a particular length and pitch (= how high or low a sound is), made by the voice or a musical instrument; the written or printed sign for a musical note

một âm thanh có độ dài và cao độ cụ thể (= âm thanh cao hay thấp), được tạo ra bởi giọng nói hoặc một nhạc cụ; dấu hiệu được viết hoặc in cho một nốt nhạc

Ví dụ:
  • He played the first few notes of the tune.

    Anh ấy chơi vài nốt đầu tiên của giai điệu.

  • high/low notes

    nốt cao/thấp

  • I played a lot of wrong notes because I was so nervous.

    Tôi đã chơi sai nhiều nốt vì quá lo lắng.

Ví dụ bổ sung:
  • Some of the high notes were difficult for him to sing.

    Một số nốt cao khiến anh khó hát.

  • She's a bit wobbly on the top notes.

    Cô ấy hơi chao đảo ở những nốt đầu.

Từ, cụm từ liên quan

quality

a particular quality in something, for example in somebody’s voice or the atmosphere at an event; a comment on something with a particular quality

một phẩm chất cụ thể trong một cái gì đó, ví dụ như trong giọng nói của ai đó hoặc bầu không khí tại một sự kiện; một nhận xét về một cái gì đó với một chất lượng cụ thể

Ví dụ:
  • There was a note of amusement in his voice.

    Có một chút thích thú trong giọng nói của anh ấy.

  • It's good to finish on a positive note.

    Thật tốt khi kết thúc một cách tích cực.

  • On a more serious note (= speaking more seriously)…

    Trên một lưu ý nghiêm túc hơn (= nói nghiêm túc hơn)…

  • On a slightly different note (= changing the subject slightly), let’s talk about…

    Ở một lưu ý hơi khác (= thay đổi chủ đề một chút), hãy nói về…

  • The year ended on an optimistic note.

    Năm kết thúc với một kết quả lạc quan.

  • As a side note, the entire festival is free.

    Xin lưu ý thêm, toàn bộ lễ hội đều miễn phí.

Ví dụ bổ sung:
  • His remarks injected a note of levity into the proceedings.

    Nhận xét của ông đã mang lại sự nhẹ nhàng cho quá trình tố tụng.

  • I detected a faint note of weariness in his voice.

    Tôi nhận ra sự mệt mỏi thoáng qua trong giọng nói của anh ấy.

  • On a brighter note…

    Ở một khía cạnh sáng sủa hơn…

  • On a completely unrelated note…

    Trên một ghi chú hoàn toàn không liên quan…

  • The conference ended on an optimistic note.

    Hội nghị kết thúc trong trạng thái lạc quan.

Từ, cụm từ liên quan

official document

an official document with a particular purpose

một tài liệu chính thức với một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • a sick note from your doctor

    một giấy báo ốm từ bác sĩ của bạn

  • The buyer has to sign a delivery note as proof of receipt.

    Người mua phải ký vào biên bản giao hàng làm bằng chứng nhận hàng.

  • Students returning to school after absence must bring a note from their parents.

    Học sinh trở lại trường sau khi nghỉ học phải mang theo giấy báo của phụ huynh.

Từ, cụm từ liên quan

an official letter from the representative of one government to another

một lá thư chính thức từ đại diện của chính phủ này gửi cho chính phủ khác

Ví dụ:
  • an exchange of diplomatic notes

    trao đổi công hàm ngoại giao

Thành ngữ

compare notes (with somebody)
if two or more people compare notes, they each say what they think about the same event, situation, etc.
  • We saw the play separately and compared notes afterwards.
  • Let's compare notes on our experiences.
  • hit/strike the right/wrong note
    (especially British English)to do, say or write something that is suitable/not suitable for a particular occasion
  • It is a bizarre tale and the author hits just the right note of horror and disbelief.
  • Unfortunately, the president struck the wrong note in his speech, ignoring the public mood.
  • of note
    of importance or of great interest
  • a scientist of note
  • The museum contains nothing of great note.
  • The frescoes are worthy of note.
  • sound/strike a note (of something)
    to express feelings or opinions of a particular kind
  • She sounded a note of warning in her speech.
  • The touch of cynicism struck a slightly sour note.
  • take note (of something)
    to pay attention to something and be sure to remember it
  • Take note of what he says.
  • Under the new rules the penalty for illegal play is increased. Players take note.
  • He took careful note of the suspicious-looking man in the corner of the bar.