ngoại động từ
phân biệt
to distinguish one thing from another: phân biệt vật này với vật khác
nghe ra, nhận ra
to distinguish someone among the crowd: nhận ra ai giữa đám đông
(: into) chia thành, xếp thành (loại...)
to distinguish men into classes: chia con người ra thành gia cấp
to distinguish oneself: tự làm nổi bật, làm cho người ta chú ý
nội động từ
(: between) phân biệt, nhận định sự khác nhau (giữa...)
to distinguish one thing from another: phân biệt vật này với vật khác