Định nghĩa của từ imprint

imprintverb

dấu ấn

/ɪmˈprɪnt//ɪmˈprɪnt/

Từ "imprint" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "imprinte" bắt nguồn từ tiếng Latin "imprimitura", có nghĩa là "ấn tượng tạo ra bằng cách ấn". Từ "imprimitura" ban đầu được sử dụng trong các bản thảo thời trung cổ như một dấu hiệu hoặc biểu tượng được đặt trên bìa sách để chỉ ra rằng nó đã được Giáo hội hoặc trường đại học chính thức cho phép hoặc chấp thuận. Sau đó, trong sự ra đời của in ấn vào thế kỷ 15, thuật ngữ "impress" được sử dụng để chỉ hành động ấn mực lên giấy trong quá trình in và "imprint" được sử dụng để chỉ thiết kế hoặc hình nổi được đóng dấu trên bìa hoặc trang tiêu đề của một cuốn sách để xác định người in hoặc nhà xuất bản. Ngày nay, thuật ngữ "imprint" cũng được sử dụng để chỉ dấu hiệu nhận dạng hoặc logo của một nhà xuất bản hoặc dấu ấn thuộc về một tập đoàn xuất bản lớn hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdấu vết, vết in, vết hằn

exampleto imprint a postmark on a letter: đóng dấu bưu điện lên một lá thư

exampleto imprint the paper with a seal: đóng dấu vào giấy bằng một con dấu

meaningảnh hưởng sâu sắc

exampleideas imprinted on the mind: tư tưởng ăn sâu vào đầu óc ai

meaningphần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng... ở đầu hoặc cuối sách ((thường) publisher's imprint, printer's imprint)

type ngoại động từ

meaningđóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì)

exampleto imprint a postmark on a letter: đóng dấu bưu điện lên một lá thư

exampleto imprint the paper with a seal: đóng dấu vào giấy bằng một con dấu

meaningghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằn

exampleideas imprinted on the mind: tư tưởng ăn sâu vào đầu óc ai

namespace

to have a great effect on something so that it cannot be forgotten, changed, etc.

có ảnh hưởng lớn đến một cái gì đó để nó không thể bị lãng quên, thay đổi, v.v.

Ví dụ:
  • The terrible scenes were indelibly imprinted on his mind.

    Những cảnh tượng khủng khiếp đó đã in sâu vào tâm trí anh không thể xóa nhòa.

  • He imprints his own personal style on his work.

    Anh ấy in dấu phong cách cá nhân của mình vào tác phẩm.

  • His work is imprinted with his own personal style.

    Tác phẩm của ông mang đậm phong cách cá nhân.

  • The baby elephant still had the distinctive imprint of its mother's footprint on its trunk as it stumbled after her through the savannah.

    Chú voi con vẫn còn dấu chân đặc trưng của mẹ trên vòi khi nó loạng choạng đi theo mẹ qua thảo nguyên.

  • The author's personal memories left an indelible imprint on every page of her memoir, making it a poignant and moving account of her life.

    Những ký ức cá nhân của tác giả đã để lại dấu ấn không thể phai mờ trên từng trang hồi ký, khiến đây trở thành câu chuyện sâu sắc và cảm động về cuộc đời bà.

to print or press a mark or design onto a surface

để in hoặc nhấn một nhãn hiệu hoặc thiết kế lên một bề mặt

Ví dụ:
  • Their footprints were imprinted in the snow.

    Dấu chân của họ in hằn trên tuyết.

  • clothes imprinted with the logos of sports teams

    quần áo in logo của các đội thể thao

Từ, cụm từ liên quan

All matches