danh từ
chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh)
điểm nổi bật nhất, vị trí nổi bật nhất, sự việc nổi bật nhất, nét nổi bật nhất
ngoại động từ
làm nổi bật, nêu bật
làm nổi bật, nêu bật, chỗ nổi bật nhất, đẹp, sáng nhất
/ˈhʌɪlʌɪt/"Highlight" bắt nguồn từ sự kết hợp của hai từ: "high" và "light". Ban đầu, nó ám chỉ một nguồn sáng được đặt ở điểm cao, giống như ngọn hải đăng, chiếu ra một luồng sáng. Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển sang mô tả một thứ gì đó nổi bật, thu hút sự chú ý như một ngọn đèn sáng. Điều này là do trong in ấn, văn bản "highlighting" được tạo ra bằng cách sử dụng mực nhạt hơn để làm cho nó dễ nhận thấy hơn. Ngày nay, "highlight" được sử dụng theo nghĩa bóng để nhấn mạnh một điều gì đó quan trọng hoặc thú vị, cho dù trong văn bản, cuộc trò chuyện hay thậm chí là trải nghiệm cá nhân.
danh từ
chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh)
điểm nổi bật nhất, vị trí nổi bật nhất, sự việc nổi bật nhất, nét nổi bật nhất
ngoại động từ
làm nổi bật, nêu bật
to emphasize something, especially so that people give it more attention
nhấn mạnh điều gì đó, đặc biệt là để mọi người chú ý đến nó nhiều hơn
Báo cáo nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tập thể dục để duy trì một cơ thể khỏe mạnh.
Các sinh viên nhấn mạnh sự cần thiết phải giao tiếp tốt hơn giữa các nhân viên.
để làm nổi bật những vấn đề/vấn đề chính
Nghiên cứu này nhấn mạnh thực tế là các cặp vợ chồng rất muốn giúp đỡ người khác.
Đáng buồn thay, vụ việc chỉ làm nổi bật sự khác biệt trong đảng.
Ông nêu bật trường hợp của Harry Farr, 25 tuổi, người bị xử tử vì tội hèn nhát vào năm 1916.
Trận động đất làm nổi bật tính dễ bị tổn thương của đường cao tốc trên cao.
Nhu cầu của những đứa trẻ này đã được Nhóm Hành động Chống Nghèo Trẻ em nhấn mạnh một cách đáng kể.
Các cuộc đàm phán hòa bình chỉ làm nổi bật khoảng cách lớn trong sự hiểu biết giữa hai bên.
to mark part of a text with a special coloured pen, or to mark an area on a computer screen, to emphasize it or make it easier to see
đánh dấu một phần văn bản bằng bút màu đặc biệt hoặc đánh dấu một vùng trên màn hình máy tính để nhấn mạnh hoặc làm cho nó dễ nhìn hơn
Tôi đã đánh dấu những đoạn quan trọng bằng màu vàng.
Đánh dấu phần bạn muốn xóa.
to make some parts of your hair a lighter colour than the rest by using a chemical substance on them
làm cho một số phần tóc của bạn có màu nhạt hơn phần còn lại bằng cách sử dụng chất hóa học trên chúng
Tôi đang làm nổi bật mái tóc của mình.
Dầu gội lý tưởng cho tóc uốn hoặc nhuộm highlight.
All matches