Định nghĩa của từ stain

stainverb

vết bẩn

/steɪn//steɪn/

Từ "stain" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ stainer, bắt nguồn từ tiếng Latin stāngere, có nghĩa là "làm bẩn" hoặc "to stain." Gốc tiếng Latin này có thể bắt nguồn từ tiếng Proto-Indo-European (PIE) stern-, một hậu tố có nghĩa là "marked" hoặc "stained." Nghĩa gốc của từ stain trong tiếng Anh, bắt nguồn từ gốc này, là làm bẩn hoặc rắc đất hoặc tạp chất. Đến thế kỷ 15, nghĩa của từ này đã được mở rộng để bao gồm nghĩa là một đốm đổi màu trên bề mặt do thuốc nhuộm hoặc sắc tố gây ra. Dạng động từ của stain, "to stain," ban đầu cũng có nghĩa là "làm bẩn", nhưng đến cuối thế kỷ 14, nó đã có nghĩa cụ thể là "to color with stain" hoặc "nhuộm". Trong cách sử dụng hiện đại, thuật ngữ "stain" vẫn được sử dụng để chỉ vết hoặc đốm đổi màu trên bề mặt, cũng như thuốc nhuộm hoặc chất tạo màu được sử dụng trong nhiều vật liệu hoặc quy trình khác nhau, chẳng hạn như chế biến gỗ hoặc in ấn. Ý nghĩa cơ bản của "tô màu" hoặc "đánh dấu" vẫn tồn tại trong những cách sử dụng này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự biến màu; vết bẩn

meaningvết nhơ, vết đen

examplewithout a stain on his character: không một vết nhơ trong tê tuổi của anh ta;

exampleto cast a stain on someone's honour: làm nhơ danh ai

meaningthuốc màu, phẩm; chất nhuộm màu (để soi kính hiển vi...)

namespace

to leave a mark that is difficult to remove on something; to be marked in this way

để lại dấu vết khó xóa trên vật gì đó; được đánh dấu theo cách này

Ví dụ:
  • I hope it doesn't stain the carpet.

    Tôi hy vọng nó không làm bẩn thảm.

  • This carpet stains easily.

    Tấm thảm này dễ bị ố.

  • The juice from the berries stained their fingers red.

    Nước ép từ quả mọng nhuộm đỏ ngón tay của họ.

Ví dụ bổ sung:
  • The children's fingers were stained purple with blackberry juice.

    Những ngón tay của bọn trẻ bị nhuộm tím vì nước ép mâm xôi.

  • The shirt was heavily stained with blood.

    Chiếc áo dính đầy máu.

to change the colour of something using a coloured liquid

để thay đổi màu sắc của một cái gì đó bằng cách sử dụng một chất lỏng màu

Ví dụ:
  • to stain wood

    làm ố gỗ

  • Stain the specimen before looking at it under the microscope.

    Nhuộm mẫu trước khi nhìn dưới kính hiển vi.

  • They stained the floors dark brown.

    Họ nhuộm sàn nhà màu nâu sẫm.

  • The floors had been stained dark brown.

    Sàn nhà đã nhuộm màu nâu sẫm.

to damage the opinion that people have of something

làm hỏng quan điểm của mọi người về điều gì đó

Ví dụ:
  • The events had stained the city's reputation unfairly.

    Các sự kiện đã làm hoen ố danh tiếng của thành phố một cách không công bằng.

Từ, cụm từ liên quan