Định nghĩa của từ indication

indicationnoun

sự chỉ, sự biểu thị, sự biểu lộ

/ˌɪndɪˈkeɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

"Indication" bắt nguồn từ tiếng Latin "indicare", có nghĩa là "chỉ ra" hoặc "cho thấy". Gốc tiếng Latin là "index", có nghĩa là "con trỏ", bản thân nó bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu "*deik-" có nghĩa là "cho thấy" hoặc "chỉ ra". Theo thời gian, "indicare" đã phát triển thành tiếng Anh "indicate", và sau đó "indication," ám chỉ hành động chỉ ra hoặc cho thấy một cái gì đó, thường là một dấu hiệu hoặc manh mối.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự chỉ; số chỉ

meaningsự biểu thị, sự biểu lộ; dấu hiệu

exampleto give clear indication of one's intention: biểu lộ rõ ràng ý định của mình

meaning(y học) sự chỉ dẫn (về cách dùng thuốc)

namespace

a remark or sign that shows that something is happening or what somebody is thinking or feeling

một nhận xét hoặc dấu hiệu cho thấy điều gì đó đang xảy ra hoặc điều ai đó đang suy nghĩ hoặc cảm nhận

Ví dụ:
  • They gave no indication of how the work should be done.

    Họ không đưa ra dấu hiệu nào về cách thức thực hiện công việc.

  • He shows every indication (= clear signs) of wanting to accept the post.

    Anh ấy cho thấy mọi dấu hiệu (= dấu hiệu rõ ràng) muốn chấp nhận bài viết.

  • There are clear indications that the economy is improving.

    Có những dấu hiệu rõ ràng cho thấy nền kinh tế đang được cải thiện.

  • All the indications are that the deal will go ahead as planned.

    Tất cả các dấu hiệu cho thấy thỏa thuận sẽ diễn ra theo đúng kế hoạch.

Ví dụ bổ sung:
  • All the indications are that she will make a full recovery.

    Tất cả các dấu hiệu cho thấy cô ấy sẽ bình phục hoàn toàn.

  • Amid indications of growing disorder in the capital, the president is to make a speech on television tonight.

    Giữa những dấu hiệu rối loạn ngày càng tăng ở thủ đô, tổng thống sẽ có bài phát biểu trên truyền hình tối nay.

  • He gave his clearest indication yet that he will keep racing.

    Anh ấy đã đưa ra dấu hiệu rõ ràng nhất rằng anh ấy sẽ tiếp tục đua.

  • He has given ample indication of his intentions.

    Anh ấy đã đưa ra nhiều dấu hiệu về ý định của mình.

  • He was last night locked in talks over his future amid indications that he plans to resign.

    Đêm qua, ông đã bị khóa trong các cuộc đàm phán về tương lai của mình trong bối cảnh có dấu hiệu cho thấy ông có ý định từ chức.

a symptom that suggests that particular medical treatment is necessary

một triệu chứng gợi ý rằng điều trị y tế đặc biệt là cần thiết

Ví dụ:
  • There was no clinical indication for such a test.

    Không có chỉ định lâm sàng cho một xét nghiệm như vậy.