Định nghĩa của từ score

scorenoun

điểm số, bản thắng, tỷ số, đạt được, thành công, cho điểm

/skɔː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "score" có một lịch sử phong phú bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "skuriz," có nghĩa là "notch" hoặc "vết cắt." Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Na Uy cổ "skor," có nghĩa là "cut" hoặc "dấu vết." Vào thế kỷ 14, từ "score" bắt đầu được sử dụng để chỉ một loạt các vết khía hoặc dấu vết được tạo trên bề mặt, thường được sử dụng để theo dõi các cuộc tụ họp, cuộc họp hoặc các sự kiện khác. Theo thời gian, từ "score" đã phát triển thành nghĩa là một phép đo hoặc số lượng của một cái gì đó, thường được sử dụng để chỉ âm nhạc, thể thao hoặc các hoạt động cạnh tranh khác. Ngày nay, từ "score" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để chỉ phép đo thành công hoặc thành tích.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thể dục,thể thao) sổ điểm, sổ bán thắng

exampleto make a good score: làm bàn nhiều

meaningvết rạch, đường vạch

exampleto score a success: đạt được thắng lợi thành công

meaningdấu ghi nợ

exampleto pay one's score: trả hết nợ

exampledeath pays (quits) all scores: chết là hết nợ

exampleto pay off old scores: (nghĩa bóng) trả hết thù xưa

type động từ

meaning(thể dục,thể thao) ghi điểm thắng

exampleto make a good score: làm bàn nhiều

meaningđạt được (thắng lợi)

exampleto score a success: đạt được thắng lợi thành công

meaninggạch, rạch, khắc, khía

exampleto pay one's score: trả hết nợ

exampledeath pays (quits) all scores: chết là hết nợ

exampleto pay off old scores: (nghĩa bóng) trả hết thù xưa

give/get points/goals

to win points, goals, etc. in a game or competition

để giành được điểm, bàn thắng, v.v. trong một trò chơi hoặc cuộc thi

Ví dụ:
  • Fraser scored again in the second half.

    Fraser lại ghi bàn trong hiệp hai.

  • to score a goal/try/touchdown/victory/point/run

    ghi một bàn thắng/cố gắng/chạm bóng/chiến thắng/điểm/chạy

  • Brazil failed to score a win, leaving their further progress in the competition in doubt.

    Brazil đã không thể giành được chiến thắng, khiến họ bị nghi ngờ về khả năng tiến xa hơn trong giải đấu.

  • the only man to score a hat-trick in a World Cup final

    người duy nhất lập hat-trick trong một trận chung kết World Cup

  • On his debut at Old Trafford he scored 154 against Australia.

    Trong trận ra mắt tại Old Trafford, anh đã ghi 154 bàn vào lưới Australia.

  • He scored 20 points in 36 minutes.

    Anh ghi được 20 điểm sau 36 phút.

  • He scored 30 goals in 20 games.

    Anh ghi 30 bàn sau 20 trận.

Ví dụ bổ sung:
  • She scored twice in the first half.

    Cô ấy đã ghi hai bàn trong hiệp một.

  • He scored with a neat header.

    Anh ghi bàn bằng cú đánh đầu gọn gàng.

  • She has not yet scored for her new club.

    Cô ấy vẫn chưa ghi bàn cho câu lạc bộ mới của mình.

  • The England team failed to score against Italy on Saturday.

    Đội tuyển Anh đã không thể ghi bàn vào lưới Ý vào thứ Bảy.

to keep a record of the points, goals, etc. won in a game or competition

để giữ một kỷ lục về số điểm, bàn thắng, vv giành được trong một trò chơi hoặc cuộc thi

Ví dụ:
  • Who's going to score?

    Ai sẽ ghi bàn?

to gain marks in a test or an exam

để đạt được điểm trong một bài kiểm tra hoặc một kỳ thi

Ví dụ:
  • She scored 98 per cent in the French test.

    Cô đạt 98% trong bài kiểm tra tiếng Pháp.

  • Girls usually score highly in language exams.

    Con gái thường đạt điểm cao trong các bài kiểm tra ngôn ngữ.

  • Women consistently scored higher than men in this test.

    Phụ nữ luôn đạt điểm cao hơn nam giới trong bài kiểm tra này.

  • Some studies show that low-income Latino adolescents tend to score low on self-esteem.

    Một số nghiên cứu cho thấy thanh thiếu niên Latino có thu nhập thấp có xu hướng đánh giá thấp lòng tự trọng.

to give something/somebody a particular number of points

cho cái gì/ai đó một số điểm cụ thể

Ví dụ:
  • The tests are scored by psychologists.

    Các bài kiểm tra được chấm điểm bởi các nhà tâm lý học.

  • Score each criterion on a scale of 1 to 5.

    Cho điểm từng tiêu chí theo thang điểm từ 1 đến 5.

  • a scoring system

    một hệ thống tính điểm

to be worth a particular number of points

có giá trị một số điểm cụ thể

Ví dụ:
  • Each correct answer will score two points.

    Mỗi câu trả lời đúng sẽ ghi được hai điểm.

succeed

to succeed; to have an advantage

để thành công; để có một lợi thế

Ví dụ:
  • The army continued to score successes in the south.

    Quân đội tiếp tục giành được nhiều thắng lợi ở miền Nam.

  • Lewis scored a win with a hugely funny sketch about a car salesman.

    Lewis đã giành chiến thắng với bức phác họa cực kỳ hài hước về một nhân viên bán xe hơi.

  • She's scored again with her latest blockbuster.

    Cô lại ghi điểm với bom tấn mới nhất của mình.

  • Bicycles score over other forms of transport in towns.

    Xe đạp ghi điểm so với các phương tiện giao thông khác trong thị trấn.

Ví dụ bổ sung:
  • In the key area of negotiation, women scored highly.

    Trong lĩnh vực đàm phán quan trọng, phụ nữ đạt điểm cao.

  • The company scores highly on customer service.

    Công ty đạt điểm cao về dịch vụ khách hàng.

arrange/write music

to arrange a piece of music for one or more musical instruments or for voices

sắp xếp một bản nhạc cho một hoặc nhiều nhạc cụ hoặc cho giọng nói

Ví dụ:
  • The piece is scored for violin, viola and cello.

    Tác phẩm được chấm điểm cho violin, viola và cello.

  • The director invited him to score the movie (= write the music for it).

    Đạo diễn đã mời anh ấy ghi điểm cho bộ phim (= viết nhạc cho nó).

cut

to make a cut or mark on a surface

để thực hiện một vết cắt hoặc đánh dấu trên một bề mặt

Ví dụ:
  • Score the card first with a knife.

    Điểm thẻ đầu tiên bằng một con dao.

have sex

to have sex with a new partner

quan hệ tình dục với một đối tác mới

Ví dụ:
  • Did you score last night?

    Tối qua bạn có ghi bàn không?

buy drugs

to buy or get illegal drugs

để mua hoặc nhận ma túy bất hợp pháp

Thành ngữ

score a point/points (off/against/over somebody)
to show that you are better than somebody, especially by making clever remarks, for example in an argument
  • He was always trying to score points off his teachers.