Định nghĩa của từ love

lovenoun

tình yêu, lòng yêu thương, yêu, thích

/lʌv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ nguyên Germanic được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên Ấn-Âu "*leubh-," có nghĩa là "chăm sóc" hoặc "háo hức". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ khác chỉ tình yêu và tình cảm trong nhiều ngôn ngữ Ấn-Âu, chẳng hạn như tiếng Latin "amor" và tiếng Hy Lạp "agape". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "love" đã thay đổi, nhưng bản chất tình cảm và cảm xúc sâu sắc của nó vẫn không đổi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglòng yêu, tình thương

exampleto love one another: yêu nhau, thương nhau

examplea mother's love for her children: tình mẹ yêu con

meaningtình yêu, mối tình, ái tình

exampleto love sports: thích thể thao

exampleto love music: thích âm nhạc

examplehe loves to be praised: nó thích được khen

meaningngười yêu, người tình

type ngoại động từ

meaningyêu, thương, yêu mến

exampleto love one another: yêu nhau, thương nhau

examplea mother's love for her children: tình mẹ yêu con

meaningthích, ưa thích

exampleto love sports: thích thể thao

exampleto love music: thích âm nhạc

examplehe loves to be praised: nó thích được khen

liking and caring

a very strong feeling of liking and caring for somebody/something, especially a member of your family or a friend

một cảm giác rất thích và quan tâm đến ai đó/cái gì đó, đặc biệt là một thành viên trong gia đình hoặc một người bạn

Ví dụ:
  • She has earned the love and respect of many people.

    Cô đã nhận được sự yêu mến và tôn trọng của nhiều người.

  • a mother’s unconditional love for her children

    tình yêu vô điều kiện của người mẹ dành cho con cái

  • love of your country

    tình yêu đất nước của bạn

Ví dụ bổ sung:
  • From John, she received the love she had never received from her father.

    Từ John, cô nhận được tình yêu thương mà cô chưa bao giờ nhận được từ cha mình.

  • He seems incapable of love.

    Anh dường như không có khả năng yêu.

  • They lavish love on Selah, their cat.

    Họ dành tình yêu cho Selah, con mèo của họ.

Từ, cụm từ liên quan

romantic

a strong feeling of romantic attraction for somebody

một cảm giác hấp dẫn lãng mạn mạnh mẽ đối với ai đó

Ví dụ:
  • I'm sure you will find true love.

    Tôi chắc chắn bạn sẽ tìm thấy tình yêu đích thực.

  • We're in love!

    Đang yêu!

  • They're madly in love.

    Họ đang yêu nhau điên cuồng.

  • She has been in and out of love many times.

    Cô ấy đã yêu rồi thất tình rất nhiều lần.

  • She was in love with him.

    Cô ấy đã yêu anh ấy.

  • They fell in love with each other.

    Họ đã yêu nhau.

  • There wasn't anyone else in his life; he simply fell out of love with her.

    Không có ai khác trong cuộc đời anh; anh ấy chỉ đơn giản là đã hết yêu cô ấy.

  • They finally expressed their love for each other.

    Cuối cùng họ cũng bày tỏ tình yêu của mình dành cho nhau.

  • It was love at first sight (= they were attracted to each other the first time they met).

    Đó là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên (= họ bị thu hút bởi nhau ngay lần đầu gặp nhau).

  • It is a story of unrequited love (= love that is not returned).

    Đó là câu chuyện về tình yêu đơn phương (= tình yêu không được đáp lại).

  • romantic/undying/passionate love

    tình yêu lãng mạn/bất diệt/đam mê

  • a love song/story

    một bản tình ca/câu chuyện

Ví dụ bổ sung:
  • At last she had found true love.

    Cuối cùng cô đã tìm thấy tình yêu đích thực.

  • Does she doubt my love for her?

    Cô ấy có nghi ngờ tình yêu của tôi dành cho cô ấy không?

  • He did not know how to express his love for her.

    Anh không biết làm thế nào để bày tỏ tình yêu của mình với cô.

  • He didn't return her love.

    Anh ấy không đáp lại tình yêu của cô.

  • I did it for love!

    Tôi làm điều đó vì tình yêu!

Từ, cụm từ liên quan

pleasure

the strong feeling of pleasure that something gives you

cảm giác vui sướng mạnh mẽ mà thứ gì đó mang lại cho bạn

Ví dụ:
  • They shared a love of learning.

    Họ có chung niềm yêu thích học tập.

  • her love for her garden

    tình yêu của cô ấy dành cho khu vườn của mình

  • He's in love with his work.

    Anh ấy yêu công việc của mình.

  • I fell in love with the house.

    Tôi đã yêu ngôi nhà.

Ví dụ bổ sung:
  • He developed a lifelong love of music.

    Ông đã phát triển tình yêu âm nhạc suốt đời.

  • He had a great love of life.

    Anh ấy có một tình yêu cuộc sống tuyệt vời.

  • He had an abiding love of the English countryside.

    Ông có tình yêu sâu sắc với vùng nông thôn nước Anh.

  • His wealth enabled him to indulge his love of fast cars.

    Sự giàu có của anh ấy đã giúp anh ấy thỏa mãn niềm đam mê với những chiếc xe hơi tốc độ cao.

somebody/something you like

a person, a thing or an activity that you like very much

một người, một vật hoặc một hoạt động mà bạn rất thích

Ví dụ:
  • Take care, my love.

    Bảo trọng nhé em yêu.

  • He was the love of my life (= the person I loved most).

    Anh ấy là tình yêu của đời tôi (= người tôi yêu nhất).

  • I like most sports but tennis is my first love.

    Tôi thích hầu hết các môn thể thao nhưng quần vợt là mối tình đầu của tôi.

friendly name

a word used as a friendly way of addressing somebody

một từ được sử dụng như một cách thân thiện để xưng hô với ai đó

Ví dụ:
  • Can I help you, love?

    Tôi có thể giúp gì cho em, em yêu?

Từ, cụm từ liên quan

in tennis

a score of zero (points or games)

số điểm bằng 0 (điểm hoặc trò chơi)

Ví dụ:
  • 40–love!

    40–tình yêu!

  • She won the first set six-love/six games to love.

    Cô đã thắng set đầu tiên sáu tình yêu/sáu ván yêu.

Thành ngữ

all’s fair in love and war
(saying)in some situations any type of behaviour is acceptable to get what you want
cupboard love
(British English, old-fashioned)love that somebody, especially a child, shows towards somebody else in order to get something
(just) for love | (just) for the love of something
without receiving payment or any other reward
  • They're all volunteers, working for the love of it.
  • for the love of God
    (old-fashioned, informal)used when you are expressing anger and the fact that you are impatient
  • For the love of God, tell me what he said!
  • give/send my love to somebody
    (informal)used to send good wishes to somebody
  • Give my love to Mary when you see her.
  • Bob sends his love.
  • head over heels in love
    loving somebody very much
  • He's fallen head over heels in love with his boss.
  • a labour of love
    a hard task that you do because you want to, not because it is necessary
  • Writing the book was a labour of love.
  • love from | (lots of) love (from)
    (informal)used at the end of a letter to a friend or to somebody you love, followed by your name
  • Lots of love, Jenny
  • See you soon. Love, Steve.
  • love is blind
    (saying)when you love somebody, you cannot see their faults
    make love (to somebody)
    to have sex
  • It was the first time they had made love.
  • not for love or/nor money
    if you say you cannot do something for love nor money, you mean it is completely impossible to do it
  • We couldn't find a taxi for love nor money.
  • there’s little/no love lost between A and B
    they do not like each other
  • There's no love lost between her and her in-laws.