Định nghĩa của từ cupboard

cupboardnoun

1 loại tủ có ngăn

/ˈkʌbəd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "cupboard" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó được hình thành bằng cách kết hợp "cup" và "bord", nghĩa là một tấm ván hoặc kệ. Ban đầu, tủ dùng để chỉ một chiếc bàn thấp hoặc ghế dài có mặt trên có bản lề, dùng để chế biến hoặc cất giữ thực phẩm. Theo thời gian, thiết kế đã phát triển thành kệ, cửa và ngăn kéo, tương tự như tủ hiện đại mà chúng ta sử dụng ngày nay. Thuật ngữ "cupboard" lần đầu tiên được ghi lại vào thế kỷ 12 và người ta tin rằng nó chịu ảnh hưởng từ tiếng Pháp "couvret", nghĩa là một cabin hoặc rương nhỏ. Từ này vẫn tương đối không thay đổi trong dạng tiếng Anh hiện đại và vẫn được sử dụng để mô tả một món đồ nội thất để cất giữ thực phẩm, đồ dùng và các vật dụng gia đình khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtủ (có ngăn), tủ búp phê

examplea kitchen cupboard: tủ đựng đồ ăn, tủ nhà bếp

examplea clothes cupboard: tủ đựng quần áo

meaningkêu đói, thấy đói, thấy kiến bò bụng ((thường) : belly, inside, stomach)

examplemy inside cries cupboard: tôi đã thấy kiến bò bụng

meaning(xem) skeleton

namespace

a piece of furniture with doors and shelves used for storing dishes, food, clothes, etc.

đồ nội thất có cửa và kệ dùng để đựng bát đĩa, thực phẩm, quần áo, v.v.

Ví dụ:
  • kitchen cupboards

    tủ bếp

  • a stationery/linen cupboard

    một tủ đựng văn phòng phẩm/vải lanh

  • a cupboard door

    một cánh cửa tủ

  • There's plenty of food in the cupboards.

    Có rất nhiều thức ăn trong tủ.

  • I found it hidden in the back of a cupboard.

    Tôi tìm thấy nó được giấu ở phía sau tủ.

Ví dụ bổ sung:
  • Do you have much cupboard space in your new house?

    Bạn có nhiều không gian tủ trong ngôi nhà mới của bạn?

  • The cupboard was full of old spices.

    Chiếc tủ chứa đầy gia vị cũ.

  • We had some new cupboard units fitted in the kitchen.

    Chúng tôi đã trang bị một số tủ đựng đồ mới trong nhà bếp.

  • She opened the cupboard door above the sink.

    Cô mở cửa tủ phía trên bồn rửa.

a space in a wall with a door that reaches the ground, used for storing things

khoảng trống trên tường có cửa chạm đất, dùng để đựng đồ

Ví dụ:
  • The kitchen has built-in cupboards and shelves.

    Nhà bếp có tủ và kệ tích hợp.

  • The tool kit is in the cupboard under the stairs.

    Bộ dụng cụ nằm trong tủ dưới cầu thang.

  • a store cupboard

    tủ cửa hàng

  • In the kitchen, there is a spacious cupboard filled with glassware, dishes, and utensils.

    Trong bếp có một tủ rộng chứa đầy đồ thủy tinh, bát đĩa và đồ dùng.

  • The new apartment comes fully equipped with a sleek, modern cupboard in the living room for storing books, magazines, and games.

    Căn hộ mới được trang bị đầy đủ tủ đựng đồ hiện đại, đẹp mắt trong phòng khách để cất sách, tạp chí và trò chơi.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

the cupboard is bare
(British English)used to say that there is no money for something
  • They are seeking more funds but the cupboard is bare.
  • cupboard love
    (British English, old-fashioned)love that somebody, especially a child, shows towards somebody else in order to get something
    a skeleton in the cupboard
    (informal)something shocking, embarrassing, etc. that has happened to you or your family in the past that you want to keep secret