ngoại động từ (lost)
mất không còn nữa
to lose one's head: mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối
to lose one's life in the resistance: hy sinh trong kháng chiến
doctor loses patient: bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh
mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc
the enemy had lost heavity: kẻ địch bị thất bại nặng nề
bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua
to lose an opportunity: lỡ cơ hội
to lose one's train: lỡ chuyến xe lửa
nội động từ
mất; mất ý nghĩa, mất hay
to lose one's head: mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối
to lose one's life in the resistance: hy sinh trong kháng chiến
doctor loses patient: bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh
thất bại, thua, thua lỗ
the enemy had lost heavity: kẻ địch bị thất bại nặng nề
một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa
to lose an opportunity: lỡ cơ hội
to lose one's train: lỡ chuyến xe lửa