danh từ
thịt nấu đông; nước quả nấu đông, thạch
đánh cho nhừ tử
động từ: (jellify)
đông lại; làm cho đông lại
thạch
/ˈdʒɛli/Từ "jelly" có một lịch sử thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "jolie", có nghĩa là "pretty" hoặc "mịn". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "julior", dùng để chỉ một loại mứt trái cây làm từ trái cây nghiền, đường và pectin. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300), từ "jeli" xuất hiện, dùng để chỉ một loại thực phẩm mềm, trong suốt và ngọt. Theo thời gian, thuật ngữ "jelly" trở nên phổ biến trong tiếng Anh để mô tả một loại mứt trái cây, chẳng hạn như thạch nho hoặc thạch dâu tây. Ngày nay, từ "jelly" cũng có thể dùng để chỉ một loại món tráng miệng làm từ gelatin, đường và trái cây.
danh từ
thịt nấu đông; nước quả nấu đông, thạch
đánh cho nhừ tử
động từ: (jellify)
đông lại; làm cho đông lại
a cold sweet transparent food, made from gelatin, sugar and fruit juice, that shakes when it is moved
một loại thực phẩm trong suốt, ngọt, lạnh, được làm từ gelatin, đường và nước ép trái cây, rung chuyển khi di chuyển
thạch và kem
thạch mâm xôi
a substance like jelly made from gelatin and meat juices, served around meat, fish, etc.
một chất như thạch làm từ gelatin và nước ép thịt, dùng kèm với thịt, cá, v.v.
gà trong thạch
Từ, cụm từ liên quan
a type of jam that does not contain any pieces of fruit
một loại mứt không chứa bất kỳ miếng trái cây nào
thạch nho đen
Từ, cụm từ liên quan
any thick sticky substance, especially a type of cream used on the skin
bất kỳ chất dính dày nào, đặc biệt là loại kem dùng trên da
Từ, cụm từ liên quan
a light plastic shoe designed for wearing on the beach and in the sea
một chiếc giày nhựa nhẹ được thiết kế để đi trên bãi biển và trên biển