Định nghĩa của từ spread

spreadverb

trải, căng ra, bày ra, truyền bá

/sprɛd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "spread" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Việc sử dụng từ này sớm nhất được ghi chép lại có từ khoảng thế kỷ thứ 9. Ban đầu, "spread" có nghĩa là "kéo dài" hoặc "mở rộng", thường ám chỉ các hành động vật lý như dang rộng cánh tay hoặc chân. Theo thời gian, ý nghĩa của "spread" được mở rộng để bao gồm các ý tưởng như phân phối, phổ biến hoặc truyền bá. Vào thế kỷ 13, từ này bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh tin tức và thông tin, chẳng hạn như "the spread of rumors" hoặc "the spread of knowledge". Trong tiếng Anh hiện đại, "spread" bao gồm nhiều ý nghĩa, bao gồm ý nghĩa vật lý là kéo dài hoặc mở rộng, cũng như các cách sử dụng ẩn dụ như truyền bá thông tin, ý tưởng hoặc ảnh hưởng. Ngày nay, từ này vẫn là một phần linh hoạt và thiết yếu của tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra

examplethe field spreads out before us: cánh đồng trải dài ra trước mặt chúng tôi

exampleto spread a banner: giương cờ, giương biểu ngữ

meaningsự truyền bá (giáo dục, tư tưởng...)

examplenews spread everywhere: tin truyền đi khắp nơi

examplefire spreads: lửa cháy lan

meaningsải cánh (của chim...)

examplethe birds flew up and spread: chim bay lên rồi tản ra

type ngoại động từ spread

meaningtrải, căng, giăng ra, bày ra

examplethe field spreads out before us: cánh đồng trải dài ra trước mặt chúng tôi

exampleto spread a banner: giương cờ, giương biểu ngữ

meaningrải, truyền bá

examplenews spread everywhere: tin truyền đi khắp nơi

examplefire spreads: lửa cháy lan

meaningkéo dài thời gian (trả tiền...)

examplethe birds flew up and spread: chim bay lên rồi tản ra

among people

to affect or make something affect, be known by, or be used by more and more people

ảnh hưởng hoặc làm cho điều gì đó ảnh hưởng, được biết đến hoặc được sử dụng bởi ngày càng nhiều người

Ví dụ:
  • The news had spread and was causing great excitement.

    Tin tức đã lan truyền và gây ra sự phấn khích lớn.

  • Use of computers spread rapidly during that period.

    Việc sử dụng máy tính lan truyền nhanh chóng trong thời gian đó.

  • Within weeks, his confidence had spread throughout the team.

    Trong vòng vài tuần, sự tự tin của anh ấy đã lan rộng khắp đội.

  • The disease spreads easily.

    Bệnh lây lan dễ dàng.

  • The idea spread quickly in the years that followed.

    Ý tưởng này lan truyền nhanh chóng trong những năm sau đó.

  • Someone's been spreading rumours about you.

    Có ai đó đang lan truyền tin đồn về bạn.

  • He's using his rap music to spread the message that violence is wrong.

    Anh ấy đang sử dụng nhạc rap của mình để truyền bá thông điệp rằng bạo lực là sai trái.

  • The disease is spread by mosquitoes.

    Bệnh lây lan do muỗi.

  • The virus is primarily spread from person to person through coughing and sneezing.

    Virus lây lan chủ yếu từ người sang người thông qua ho và hắt hơi.

  • The depression started in the US and spread quickly throughout the world.

    Cuộc khủng hoảng bắt đầu ở Mỹ và nhanh chóng lan rộng khắp thế giới.

Ví dụ bổ sung:
  • His fame had spread far and wide.

    Danh tiếng của ông đã lan truyền khắp nơi.

  • The disease can be spread by contact.

    Bệnh có thể lây lan qua tiếp xúc.

  • I wish he would stop spreading lies about me.

    Tôi ước gì anh ấy ngừng lan truyền những lời dối trá về tôi.

  • The effects of this policy spread far beyond children now at school.

    Tác động của chính sách này đã lan rộng ra ngoài phạm vi trẻ em hiện đang đi học.

cover large area

to cover, or to make something cover, a larger and larger area

che phủ, hoặc làm cho cái gì đó che phủ, một khu vực ngày càng lớn hơn

Ví dụ:
  • There is no evidence that the cancer has spread.

    Không có bằng chứng cho thấy ung thư đã lan rộng.

  • The fire rapidly spread to adjoining buildings.

    Ngọn lửa nhanh chóng lan sang các tòa nhà liền kề.

  • Water began to spread across the floor.

    Nước bắt đầu lan khắp sàn nhà.

  • A smile spread slowly across her face.

    Một nụ cười dần dần lan rộng trên khuôn mặt cô.

  • Allow plenty of space for this plant as its roots spread widely.

    Dành nhiều không gian cho loại cây này vì rễ của nó lan rộng.

  • A strong wind spread the flames.

    Một cơn gió mạnh lan truyền ngọn lửa.

  • Using too much water could spread the stain.

    Sử dụng quá nhiều nước có thể làm vết bẩn lan rộng.

to cause somebody/something to be in a number of different places

làm cho ai/cái gì ở nhiều nơi khác nhau

Ví dụ:
  • Seeds and pollen are spread by the wind.

    Hạt và phấn hoa phát tán nhờ gió.

  • We have 10 000 members spread all over the country.

    Chúng tôi có 10 000 thành viên trải khắp cả nước.

Ví dụ bổ sung:
  • Expertise in this field is very thinly spread across the country.

    Chuyên môn trong lĩnh vực này rất mỏng được trải rộng khắp đất nước.

  • Friends may be spread geographically. Neighbours, by definition, are nearby.

    Bạn bè có thể lan rộng về mặt địa lý. Hàng xóm, theo định nghĩa, là ở gần nhau.

to cover a large area

để bao phủ một khu vực rộng lớn

Ví dụ:
  • The valley spread out beneath us.

    Thung lũng trải rộng bên dưới chúng tôi.

soft layer

to put a layer of a substance onto the surface of something; to be able to be put onto a surface

phủ một lớp chất lên bề mặt của vật gì đó; để có thể được đặt trên một bề mặt

Ví dụ:
  • They spread manure in both spring and autumn.

    Họ rải phân vào cả mùa xuân và mùa thu.

  • to spread butter on pieces of toast

    phết bơ lên ​​miếng bánh mì nướng

  • Birds spread the oil over their feathers to keep them warm and dry.

    Chim bôi dầu lên lông để giữ ấm và khô ráo.

  • pieces of toast spread with butter

    miếng bánh mì nướng phết bơ

  • If the paint is too thick, it will not spread evenly.

    Nếu sơn quá dày sẽ không trải đều.

Ví dụ bổ sung:
  • He spread jam on the toast.

    Anh ấy phết mứt lên bánh mì nướng.

  • Spread each slice generously with butter.

    Trải từng lát một cách hào phóng với bơ.

  • If the paint is too thick, it will not spread easily.

    Nếu sơn quá dày, nó sẽ không dễ dàng lan rộng.

  • She spread butter on a piece of toast.

    Cô phết bơ lên ​​một miếng bánh mì nướng.

  • Spread the cake with cream and then sprinkle flakes of chocolate on top.

    Phết kem lên bánh rồi rắc sô-cô-la vụn lên trên.

open/arrange

to open something that has been folded so that it covers a larger area than before

mở một cái gì đó đã được gấp lại để nó có diện tích lớn hơn trước

Ví dụ:
  • The bird spread its wings.

    Con chim dang rộng đôi cánh.

  • a bird with its wings spread wide

    một con chim với đôi cánh dang rộng

  • They spread a cloth on the table.

    Họ trải một tấm vải lên bàn.

  • Sue spread the map out on the floor.

    Sue trải tấm bản đồ ra sàn.

  • We spread the rug out on the floor.

    Chúng tôi trải tấm thảm ra sàn.

  • He spread the blanket over the straw and went to sleep.

    Anh trải chăn lên trên đống rơm và đi ngủ.

  • He had a newspaper spread open on his knee.

    Anh ta có một tờ báo trải rộng trên đầu gối.

to arrange objects so that they cover a large area and can be seen easily

sắp xếp các đồ vật sao cho chúng bao phủ một khu vực rộng lớn và có thể nhìn thấy dễ dàng

Ví dụ:
  • Papers had been spread out on the desk.

    Giấy tờ đã được trải sẵn trên bàn.

  • She spread out photographs of her grandchildren so I could see how they'd grown.

    Bà trải những bức ảnh của các cháu ra để tôi có thể xem chúng đã lớn lên như thế nào.

  • He was studying the various pages of notes spread over the quilt.

    Anh đang nghiên cứu những trang ghi chú khác nhau trải trên tấm chăn.

  • He shuffled the cards and spread them in a fan.

    Anh ta xáo bài và trải chúng thành một cái quạt.

to place the thumb and a finger of one hand on the screen of an electronic device such as a mobile phone or small computer and move them apart to make the image on the screen larger, as though it is closer

đặt ngón tay cái và ngón tay của một bàn tay lên màn hình của thiết bị điện tử như điện thoại di động hoặc máy tính nhỏ và di chuyển chúng ra xa nhau để làm cho hình ảnh trên màn hình lớn hơn, như thể nó ở gần hơn

Ví dụ:
  • Re-size the text by using the pinch and spread gestures on the screen.

    Thay đổi kích thước văn bản bằng cách sử dụng cử chỉ chụm và trải rộng trên màn hình.

Từ, cụm từ liên quan

arms/legs

to move your arms, legs, fingers, etc. far apart from each other

để di chuyển cánh tay, chân, ngón tay, vv xa nhau

Ví dụ:
  • She spread her arms and the child ran towards her.

    Cô dang tay ra và đứa trẻ chạy về phía cô.

divide/share

to separate something into parts and divide them between different times or different people

để tách một cái gì đó thành nhiều phần và chia chúng giữa những thời điểm khác nhau hoặc những người khác nhau

Ví dụ:
  • Why not pay monthly and spread the cost of your car insurance?

    Tại sao không thanh toán hàng tháng và dàn trải chi phí bảo hiểm ô tô của bạn?

  • A series of five interviews will be spread over two days.

    Một loạt năm cuộc phỏng vấn sẽ được thực hiện trong hai ngày.

  • The course takes forty hours, spread over twenty weeks.

    Khóa học kéo dài bốn mươi giờ, trải dài trong hai mươi tuần.

  • We attempted to spread the workload between the departments.

    Chúng tôi đã cố gắng phân bổ khối lượng công việc giữa các phòng ban.

  • We tried to spread the workload evenly between the departments.

    Chúng tôi đã cố gắng phân bổ đều khối lượng công việc giữa các phòng ban.