Định nghĩa của từ inspector

inspectornoun

Thanh tra

/ɪnˈspektə(r)//ɪnˈspektər/

Thuật ngữ "inspector" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "inspectour", bắt nguồn từ tiếng Latin "inspector," có nghĩa là "người nhìn vào" hoặc "người kiểm tra". Bản thân từ "inspect" bắt nguồn từ tiếng Latin "inspectus", cũng có nghĩa là "examined" hoặc "đã xem". Vào thời Trung cổ, "inspector" dùng để chỉ người chịu trách nhiệm giám sát và báo cáo về công việc của một cơ sở cụ thể, chẳng hạn như tu viện hoặc hộ gia đình của một thương gia giàu có. Đến thế kỷ 16, thuật ngữ này được sử dụng cụ thể hơn liên quan đến các cơ quan quản lý, chẳng hạn như trường đại học và hội đồng địa phương, với tư cách là người được giao nhiệm vụ đảm bảo rằng các tổ chức được điều hành hiệu quả. Trong thời đại công nghiệp, vai trò của thanh tra viên có ý nghĩa mới, đặc biệt là trong bối cảnh an toàn tại nơi làm việc và kiểm soát chất lượng. Thanh tra viên nơi làm việc được tuyển dụng tại các nhà máy và các cơ sở sản xuất khác để đảm bảo điều kiện an toàn cho người lao động, thiết bị được sử dụng đúng cách và sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn yêu cầu. Điều này dẫn đến sự phát triển của các ngành công nghiệp như kiểm tra và thử nghiệm, hiện vẫn có ý nghĩa quan trọng trong các lĩnh vực như an toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường và đảm bảo chất lượng. Tóm lại, từ "inspector" có nguồn gốc từ tiếng Latin "inspector" và đã phát triển qua nhiều thế kỷ để mô tả nhiều vai trò khác nhau liên quan đến quan sát, kiểm tra và giám sát. Việc tiếp tục sử dụng từ này trong ngành công nghiệp và quản trị hiện đại phản ánh tầm quan trọng lâu dài của việc đảm bảo rằng các hệ thống, tổ chức và sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn bắt buộc về an toàn, hiệu quả và hiệu suất.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười thanh tra

meaningphó trưởng khu cảnh sát

namespace

an officer of middle rank in the police force

một sĩ quan cấp trung trong lực lượng cảnh sát

Ví dụ:
  • Inspector Maggie Forbes

    Thanh tra Maggie Forbes

  • He reached the rank of inspector.

    Ông đạt đến cấp bậc thanh tra.

Từ, cụm từ liên quan

a person whose job is to visit schools, factories, etc. to check that rules are being obeyed and that standards are acceptable

người có công việc đến thăm trường học, nhà máy, v.v. để kiểm tra xem các quy tắc có được tuân thủ và các tiêu chuẩn đó có được chấp nhận hay không

Ví dụ:
  • a school/health/safety inspector

    thanh tra trường học/sức khỏe/an toàn

Ví dụ bổ sung:
  • An inspector was sent to the scene of the incident.

    Một thanh tra đã được cử tới hiện trường vụ việc.

  • He agreed to allow weapons inspectors in his country.

    Ông đồng ý cho phép thanh tra vũ khí ở đất nước mình.

  • Independent inspectors were called in.

    Các thanh tra độc lập đã được triệu tập.

  • The school inspectors were called in.

    Thanh tra trường học đã được gọi đến.

  • UN weapons inspectors

    Thanh tra vũ khí của Liên hợp quốc

(in the UK) a person whose job is to check tickets on a bus or train

(ở Anh) người có công việc kiểm tra vé trên xe buýt hoặc xe lửa