Định nghĩa của từ administrator

administratornoun

người quản lý

/ədˈmɪnɪstreɪtə(r)//ədˈmɪnɪstreɪtər/

Từ "administrator" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Thuật ngữ "administare" bắt nguồn từ "ad-" có nghĩa là "to" và "ministare" có nghĩa là "chăm sóc" hoặc "phục vụ". Ở La Mã cổ đại, một người quản lý là người quản lý công việc của một điền trang hoặc một gia đình. Thuật ngữ tiếng Latin sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "administre" và cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "administrator". Lần đầu tiên từ này được ghi nhận sử dụng trong tiếng Anh có từ thế kỷ 14. Trong bối cảnh kinh doanh và quản trị, một người quản lý là người chịu trách nhiệm giám sát các hoạt động hàng ngày, quản lý và quy trình ra quyết định của một tổ chức hoặc cơ quan. Vai trò của một người quản lý có thể thay đổi tùy thuộc vào bối cảnh, nhưng nhìn chung, từ "administrator" dùng để chỉ người chịu trách nhiệm quản lý và chỉ đạo các hoạt động của người khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười quản lý

meaningngười cầm quyền hành chính, người cầm quyền cai trị

meaning(pháp lý) người quản lý tài sản (cho vị thành niên hoặc người đã chết)

typeDefault

meaning(Tech) quản trị viên, người quản lý

namespace

a person whose job is to manage and organize the public or business affairs of a company or an institution, or a person who works in an office dealing with records, accounts, etc.

người có nhiệm vụ quản lý và tổ chức công việc kinh doanh hoặc công cộng của một công ty hoặc tổ chức, hoặc người làm việc trong văn phòng xử lý hồ sơ, tài khoản, v.v.

Ví dụ:
  • Such organizational decisions are made by the hospital administrators.

    Các quyết định tổ chức như vậy được đưa ra bởi các nhà quản lý bệnh viện.

  • For an application form, please contact our administrator.

    Đối với một mẫu đơn, xin vui lòng liên hệ với quản trị viên của chúng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • He is known as a good manager and an efficient administrator.

    Ông được biết đến như một người quản lý giỏi và một nhà quản trị hiệu quả.

  • He worked for 20 years as an administrator for the National Savings bank.

    Ông đã làm việc 20 năm với tư cách là quản trị viên của ngân hàng Tiết kiệm Quốc gia.

  • She was one of the most senior administrators of the exchange programme.

    Cô là một trong những quản trị viên cấp cao nhất của chương trình trao đổi.

a person who manages a computer system and controls who can access it

người quản lý hệ thống máy tính và kiểm soát ai có thể truy cập nó

Ví dụ:
  • If you are unable to access the site, contact your system administrator.

    Nếu bạn không thể truy cập trang web, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.

a person legally appointed (= chosen) to manage the financial affairs of a business that cannot pay its debts

một người được chỉ định hợp pháp (= được chọn) để quản lý các vấn đề tài chính của một doanh nghiệp không có khả năng trả nợ