tính từ
để dò ra, để tìm ra, để khám phá ra, để phát hiện ra; trinh thám
a detective novel: tiểu thuyết trinh thám
danh từ
thám tử trinh thám
a detective novel: tiểu thuyết trinh thám
thám tử
/dɪˈtektɪv//dɪˈtektɪv/Từ "detective" bắt nguồn từ tiếng Latin "detectus", có nghĩa là "khám phá" hoặc "tìm ra". Trong tiếng Pháp cổ, từ "dectif" được dùng để mô tả một người đã phát hiện hoặc tìm ra điều gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh điều tra tội phạm. Trong tiếng Anh trung đại, từ "dectif" được dùng để mô tả một người đã phát hiện hoặc tìm ra điều gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh điều tra tội phạm. Từ "dectif" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "dectif". Theo thời gian, ý nghĩa của "detective" đã phát triển để bao gồm một sĩ quan cảnh sát hoặc điều tra viên chuyên trách được đào tạo để giải quyết tội phạm và thu thập bằng chứng. Từ này dùng để mô tả một chuyên gia được sở cảnh sát hoặc cơ quan thực thi pháp luật khác thuê để điều tra tội phạm và thu thập bằng chứng. Ngày nay, "detective" vẫn được dùng để mô tả một sĩ quan cảnh sát hoặc điều tra viên chuyên trách được đào tạo để giải quyết tội phạm và thu thập bằng chứng. Tóm lại, từ "detective" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ từ tiếng Latin "detectus", có nghĩa là "phát hiện" hoặc "tìm ra". Nghĩa ban đầu của nó dùng để chỉ một người đã phát hiện hoặc tìm ra điều gì đó, nhưng nghĩa của nó đã phát triển thành cảnh sát chuyên trách hoặc điều tra viên được đào tạo để giải quyết tội phạm và thu thập bằng chứng.
tính từ
để dò ra, để tìm ra, để khám phá ra, để phát hiện ra; trinh thám
a detective novel: tiểu thuyết trinh thám
danh từ
thám tử trinh thám
a detective novel: tiểu thuyết trinh thám
a person, especially a police officer, whose job is to investigate crimes and catch criminals
một người, đặc biệt là một sĩ quan cảnh sát, có nhiệm vụ điều tra tội phạm và bắt tội phạm
một cảnh sát/giết người/thám tử chìm
Một số đồ vật đã được các thám tử của đội chống khủng bố lấy đi.
một câu chuyện/tiểu thuyết trinh thám
Thanh tra thám tử (Roger) Brown
một cảnh sát thám tử/trung sĩ/giám đốc
Sherlock Holmes là thám tử hư cấu của Conan Doyle.
Thomson là thám tử chính trong vụ án Ramsay.
thám tử điều tra vụ án
Một đội gồm khoảng 30 thám tử và sĩ quan mặc đồng phục đang làm việc để điều tra vụ án.
Anh ta bị thám tử Scotland Yard bắt giữ ở Tây Ban Nha.
Từ, cụm từ liên quan
a person employed by somebody to find out information about somebody/something
người được ai đó thuê để tìm hiểu thông tin về ai/cái gì
Thám tử dày dạn kinh nghiệm đã cẩn thận kiểm tra mọi manh mối để lại tại hiện trường vụ án.
Kỹ năng thám tử nhạy bén đã giúp cô ghép lại bằng chứng và giải quyết vụ án.
Thám tử cần mẫn thẩm vấn các nhân chứng và nghiên cứu hiện trường vụ án để tìm ra sự thật.
Linh cảm của thám tử cuối cùng đã đưa họ đến thủ phạm, giải quyết được bí ẩn.
Thám tử dày dạn kinh nghiệm có năng khiếu đọc vị người khác và có thể biết được khi nào ai đó đang nói dối.
Từ, cụm từ liên quan