Định nghĩa của từ examiner

examinernoun

giám khảo

/ɪɡˈzæmɪnə(r)//ɪɡˈzæmɪnər/

Từ "examiner" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "examinare", có nghĩa là "kiểm tra" hoặc "điều tra kỹ lưỡng". Bản thân động từ này được hình thành từ tiền tố "ex-" (ra, từ) và động từ "aminare" (xem xét, cân nhắc). Theo thời gian, từ tiếng Latin "examinare" đã phát triển thành tiếng Pháp cổ "examiner," sau đó được đưa vào tiếng Anh vào thế kỷ 14. Từ này vẫn hầu như không thay đổi kể từ đó, phản ánh ý nghĩa nhất quán của nó là một người xem xét hoặc đánh giá một cái gì đó hoặc một ai đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(như) examinant

meaningngười chấm thi

namespace

a person who writes the questions for, or marks, a test of knowledge or ability

người viết câu hỏi hoặc chấm điểm bài kiểm tra kiến ​​thức hoặc khả năng

Ví dụ:
  • The papers are sent to external examiners (= ones not connected with the students' school or college).

    Các bài viết được gửi đến các giám khảo bên ngoài (= những bài không liên quan đến trường học hoặc đại học của học sinh).

  • The court appointed a seasoned examiner to investigate the alleged financial fraud.

    Tòa án đã chỉ định một giám định viên dày dạn kinh nghiệm để điều tra vụ gian lận tài chính bị cáo buộc.

  • The tax authority sent a warning letter to the business owner informing him that an examiner would be conducting an audit.

    Cơ quan thuế đã gửi thư cảnh báo tới chủ doanh nghiệp thông báo rằng sẽ có người kiểm tra tiến hành thanh tra.

  • The elections commission hired an impartial examiner to monitor the voting process and ensure fairness.

    Ủy ban bầu cử đã thuê một giám định viên công bằng để giám sát quá trình bỏ phiếu và đảm bảo tính công bằng.

  • The patents office employed a skilled examiner to review the application and determine if it met the legal requirements for a grant.

    Văn phòng cấp bằng sáng chế đã thuê một giám định viên có tay nghề cao để xem xét đơn đăng ký và xác định xem đơn có đáp ứng các yêu cầu pháp lý để được cấp hay không.

Ví dụ bổ sung:
  • He is a former senior driving examiner.

    Anh ấy là cựu giám khảo lái xe cấp cao.

  • She was a member of the board of examiners of the college.

    Bà là thành viên của hội đồng giám khảo của trường đại học.

a person who has the official duty to check that things are being done correctly and according to the rules of an organization; a person who officially examines something

người có nhiệm vụ chính thức kiểm tra xem mọi việc có được thực hiện đúng và tuân thủ các quy định của tổ chức hay không; một người chính thức kiểm tra một cái gì đó

Ví dụ:
  • He was the official examiner of electronic voting systems for Pennsylvania and Texas for 20 years.

    Ông là người kiểm tra chính thức hệ thống bỏ phiếu điện tử ở Pennsylvania và Texas trong 20 năm.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan