Định nghĩa của từ delicate

delicateadjective

thanh nhã, thanh tú, tế nhị, khó xử

/ˈdɛlɪkət/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "delicate" có nguồn gốc từ tiếng Latin "delicatus", có nghĩa là "tinh tế, thanh lịch hoặc tao nhã". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "deles" có nghĩa là "nhổ" và "licare" có nghĩa là "lấy hoặc lấy". Vào thế kỷ 15, từ "delicate" đã đi vào tiếng Anh và ban đầu có nghĩa là "dễ bị thương hoặc hư hỏng" hoặc "cần được chăm sóc cẩn thận". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm "thiếu những phẩm chất thô hoặc mạnh mẽ; tinh tế, nhạy cảm hoặc tinh tế". Ngày nay, "delicate" thường được dùng để mô tả thứ gì đó mỏng manh, phức tạp hoặc cần được xử lý nhẹ nhàng, chẳng hạn như một bông hoa mỏng manh hoặc một tác phẩm nghệ thuật tinh xảo.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningthanh nhã, thanh tú, thánh thú

exampledelicate features: nét mặt thanh tú

meaningmỏng manh, mảnh khảnh, mảnh dẻ; dễ vỡ (đồ thuỷ tinh...)

exampledelicate health: sức khoẻ mỏng manh

exampledelicate china-ware: đồ sứ dễ vỡ

meaningtinh vi, tinh xảo, tinh tế; khéo léo, nhẹ nhàng; mềm mại

examplea delicate hand: bàn tay mềm mại

examplea very delicate operation: (y học) một ca mổ rất tinh vi

exampleto give a delicate him: gợi ý khéo, nhắc khéo

typeDefault

meaning(giải tích) (phương pháp) sắc sảo, tinh vi

namespace

easily damaged or broken

dễ dàng bị hư hỏng hoặc bị hỏng

Ví dụ:
  • delicate china teacups

    tách trà trung quốc tinh tế

  • The eye is one of the most delicate organs of the body.

    Mắt là một trong những cơ quan mỏng manh nhất của cơ thể.

  • the delicate ecological balance of the rainforest

    sự cân bằng sinh thái mong manh của rừng nhiệt đới

  • Babies have very delicate skin.

    Trẻ sơ sinh có làn da rất mỏng manh.

  • a cool wash cycle for delicate fabrics

    một chu trình giặt mát cho các loại vải mỏng manh

Ví dụ bổ sung:
  • Her bones felt as delicate as a bird's.

    Xương của cô mềm mại như xương của một con chim.

  • The glasses looked very delicate.

    Chiếc kính trông rất tinh tế.

Từ, cụm từ liên quan

not strong and easily becoming ill

không khỏe và dễ bị bệnh

Ví dụ:
  • a delicate child/constitution

    một đứa trẻ/hiến pháp mỏng manh

  • His health had always been delicate.

    Sức khỏe của ông luôn yếu ớt.

Ví dụ bổ sung:
  • She has a delicate constitution and has to be careful with what she eats.

    Cô ấy có cơ thể yếu ớt và phải cẩn thận trong việc ăn uống.

  • a rather delicate child

    một đứa trẻ khá mỏng manh

small and having a beautiful shape or appearance

nhỏ và có hình dạng hoặc vẻ ngoài đẹp

Ví dụ:
  • his delicate hands

    bàn tay mảnh khảnh của anh ấy

made or formed in a very careful and detailed way

được thực hiện hoặc hình thành một cách rất cẩn thận và chi tiết

Ví dụ:
  • the delicate mechanisms of a clock

    cơ chế tinh vi của đồng hồ

showing or needing careful or sensitive treatment

hiển thị hoặc cần điều trị cẩn thận hoặc nhạy cảm

Ví dụ:
  • I admired your delicate handling of the situation.

    Tôi ngưỡng mộ cách xử lý tình huống tinh tế của bạn.

  • a delicate problem

    một vấn đề tế nhị

  • The delicate surgical operation took five hours.

    Ca phẫu thuật phức tạp kéo dài năm giờ.

Ví dụ bổ sung:
  • This is a somewhat delicate subject.

    Đây là một chủ đề hơi tế nhị.

  • a politically delicate situation

    một tình huống tế nhị về mặt chính trị

  • I wasn't sure how to approach the delicate matter of pay.

    Tôi không biết phải giải quyết vấn đề tế nhị về tiền lương như thế nào.

  • He warned that the talks were at a very delicate stage.

    Ông cảnh báo rằng các cuộc đàm phán đang ở giai đoạn rất tế nhị.

  • This has done nothing except to inflame an already delicate situation.

    Điều này chẳng có tác dụng gì ngoài việc làm tình hình vốn đã căng thẳng trở nên tồi tệ hơn.

light and pleasant; not strong

nhẹ nhàng và dễ chịu; không mạnh

Ví dụ:
  • a delicate fragrance/flavour

    một mùi thơm/hương vị tinh tế

  • a river scene painted in delicate watercolours

    một cảnh sông được vẽ bằng màu nước tinh tế

Từ, cụm từ liên quan