Định nghĩa của từ brigade

brigadenoun

Lữ đoàn

/brɪˈɡeɪd//brɪˈɡeɪd/

Từ "brigade" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "brigade," dùng để chỉ một nhóm hoặc một đại đội lính. Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả một đơn vị bộ binh hạng nhẹ hoặc lính cầm giáo. Theo thời gian, ý nghĩa của "brigade" đã mở rộng để bao gồm bất kỳ nhóm người nào cùng làm việc hướng tới một mục tiêu chung, cho dù đó là trong quân đội, thể thao hay các lĩnh vực khác. Vào thế kỷ 17 và 18, thuật ngữ "brigade" được sử dụng phổ biến trong quân đội Pháp để mô tả một đơn vị bộ binh, và cách sử dụng này sau đó đã được các đội quân châu Âu khác áp dụng. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ "brigade" cũng được áp dụng cho các đơn vị kỵ binh và các loại đội hình quân sự khác. Ngày nay, từ "brigade" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ quân sự và thể thao đến kinh doanh và thực phẩm. Nó thường được dùng để mô tả một nhóm người cùng làm việc hướng tới một mục tiêu hoặc mục đích cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(quân sự) lữ đoàn

meaningđội tàu

examplea fire brigade: một đội cứu hoả

type ngoại động từ

meaningtổ chức thành lữ đoàn

namespace

a large group of soldiers that forms a unit of an army

một nhóm lớn binh sĩ tạo thành một đơn vị quân đội

Ví dụ:
  • A special army brigade is to be formed.

    Một lữ đoàn quân đội đặc biệt sẽ được thành lập.

  • a brigade of infantry

    một lữ đoàn bộ binh

  • units in 1st Commando Brigade

    các đơn vị thuộc Lữ đoàn biệt kích số 1

  • The fire brigade arrived at the scene within minutes of being called.

    Đội cứu hỏa đã đến hiện trường chỉ vài phút sau khi nhận được cuộc gọi.

  • The military brigade was deployed to the border to prevent any cross-border incursions.

    Lữ đoàn quân sự đã được triển khai tới biên giới để ngăn chặn mọi cuộc xâm nhập xuyên biên giới.

used, always with a word or phrase in front of it, to describe a group of people who share the same opinions or are similar in some other way

được sử dụng, luôn có một từ hoặc cụm từ ở phía trước nó, để mô tả một nhóm người có cùng quan điểm hoặc giống nhau theo một cách nào đó

Ví dụ:
  • the anti-smoking brigade

    lữ đoàn chống hút thuốc

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.