Định nghĩa của từ fob off

fob offphrasal verb

bỏ đi

////

Cụm từ "fob off" có nguồn gốc từ giữa những năm 1800 ở Anh, đặc biệt là trong ngành chế tạo đồng hồ. "Fob watch" dùng để chỉ một loại đồng hồ bỏ túi nhỏ và gọn, được thiết kế để đeo trên một sợi dây xích gọi là fob. Thuật ngữ "fobbing" ban đầu được dùng để mô tả quá trình làm giả đồng hồ kém chất lượng thành fob chính hãng bằng cách gian lận đóng dấu tên của một nhà sản xuất nổi tiếng. Sự lừa dối này còn được gọi là "fobbing" hoặc "fobbing it all", ám chỉ việc fobbing mọi người nói chung. Động từ "to fob" có nghĩa là lừa dối hoặc gian lận ai đó, đặc biệt là bằng cách đưa cho họ thứ gì đó không đáng kể thay vì thứ gì đó có giá trị. Cách sử dụng "to fob" này trở nên phổ biến ngoài ngành chế tạo đồng hồ và trở thành cách nói thông tục trong tiếng Anh Anh vào cuối những năm 1800. Trong tiếng Anh Mỹ, cụm từ "fob off" trở nên phổ biến vào đầu những năm 1900 và ám chỉ việc loại bỏ hoặc loại bỏ thứ gì đó không mong muốn, thường là để bào chữa hoặc đánh lạc hướng. Nó cũng có thể được sử dụng để mô tả một người đưa ra lời hứa sai sự thật hoặc cố gắng trốn tránh trách nhiệm bằng cách lừa dối người khác. Tóm lại, "fob off" có nguồn gốc từ ngành công nghiệp đồng hồ do các hành vi gian lận, nhưng kể từ đó đã trở thành một cách diễn đạt được sử dụng rộng rãi trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ để mô tả sự lừa dối và bào chữa cho một thứ có giá trị thấp hơn để đổi lấy thứ có lợi hơn.

namespace

to try to stop somebody asking questions or complaining by telling them something that is not true

cố gắng ngăn cản ai đó đặt câu hỏi hoặc phàn nàn bằng cách nói với họ điều gì đó không đúng sự thật

Ví dụ:
  • Don't let him fob you off with any more excuses.

    Đừng để anh ta lừa bạn bằng bất kỳ lý do nào nữa.

  • She wouldn't be fobbed off this time.

    Lần này cô ấy sẽ không để bị lừa nữa.

to give somebody something that is not what they want or is of worse quality than they want

đưa cho ai đó thứ mà họ không muốn hoặc chất lượng kém hơn họ muốn

Ví dụ:
  • He was unaware that he was being fobbed off with out-of-date stock.

    Ông không biết rằng mình đang bị lừa mua phải hàng hết hạn sử dụng.