Định nghĩa của từ dodge

dodgeverb

né tránh

/dɒdʒ//dɑːdʒ/

Từ "dodge" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Ở dạng ban đầu, "dodan" hoặc "dodigan" có nghĩa là "tránh" hoặc "quay đi". Động từ này được cho là chịu ảnh hưởng từ "þótki" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "tránh" hoặc "tránh xa". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), động từ "dodge" xuất hiện, cũng có nghĩa là "tránh" hoặc "trốn tránh". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng né tránh hoặc tránh né điều gì đó bằng các phương tiện nhanh chóng, thông minh hoặc thường là không trung thực. Trong tiếng Anh hiện đại, "dodge" có thể được sử dụng như một động từ, tính từ hoặc danh từ và nghĩa của nó dao động từ nghĩa đen là tránh né điều gì đó đến trốn tránh trách nhiệm hoặc tránh hành động.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđộng tác chạy lắt léo, động tác di chuyển lắt léo (để tránh...); động tác né tránh (một đòn...); động tác lách (để lừa đối phương...)

exampleto dodge a blow: né tránh một đòn

meaningsự lẫn tránh (một câu hỏi...)

exampleto dodge a question: lẩn tránh một câu hỏi

exampleto dodge draft (military service): lẩn tránh không chịu tòng quân

meaningthuật, ngon, mẹo, khoé, mánh lới

examplea good dodge for remembering names: một mẹo hay để nhớ tên

type nội động từ

meaningchạy lắt léo, di chuyển lắt léo (để tránh...); né tránh; lách (để lừa đối phương, dắt bóng...)

exampleto dodge a blow: né tránh một đòn

meaningtìm cách lẩn tránh, nói nước đôi, thoái thác

exampleto dodge a question: lẩn tránh một câu hỏi

exampleto dodge draft (military service): lẩn tránh không chịu tòng quân

meaningrung lạc điệu (chuông chùm)

examplea good dodge for remembering names: một mẹo hay để nhớ tên

namespace

to move quickly and suddenly to one side in order to avoid somebody/something

di chuyển nhanh chóng và đột ngột sang một bên để tránh ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • He ran across the road, dodging the traffic.

    Anh ta băng qua đường, né tránh dòng xe cộ.

  • The girl dodged behind a tree to hide from the other children.

    Cô bé nép sau một cái cây để trốn những đứa trẻ khác.

  • The driver expertly dodged the pothole in the road.

    Người lái xe đã khéo léo tránh ổ gà trên đường.

  • In order to avoid the rain, the jogger dodged between parked cars.

    Để tránh mưa, người chạy bộ phải né tránh giữa những chiếc xe đang đỗ.

  • As the ball came flying towards him, the pitcher quickly dodged to the side.

    Khi quả bóng bay về phía mình, cầu thủ ném bóng nhanh chóng né sang một bên.

Ví dụ bổ sung:
  • She ran quickly, dodging between the trees.

    Cô chạy thật nhanh, né tránh giữa những hàng cây.

  • She threw a heavy book and he just managed to dodge in time.

    Cô ném một cuốn sách nặng và anh đã né được kịp thời.

  • We had to dodge their missiles.

    Chúng tôi phải né tên lửa của họ.

  • dodging in and out of the traffic

    né tránh trong và ngoài giao thông

to avoid doing something, especially in a dishonest way

tránh làm điều gì đó, đặc biệt là một cách không trung thực

Ví dụ:
  • He dodged his military service.

    Anh ta trốn tránh nghĩa vụ quân sự.

  • Claims that he dodged the draft for the Vietnam War could damage his election chances.

    Những tuyên bố rằng ông trốn tránh quân dịch tham gia Chiến tranh Việt Nam có thể làm tổn hại đến cơ hội đắc cử của ông.

  • She tried to dodge paying her taxes.

    Cô ấy đã cố gắng trốn tránh việc đóng thuế.

Thành ngữ

dodge a/the bullet | dodge bullets
(especially US English, informal)to only just avoid getting hurt in a dangerous situation
  • South Texas dodged a bullet with no direct hit from Hurricane Emily.
  • They dodged bullets and sniper fire to carry out their mission.