Định nghĩa của từ divert

divertverb

chuyển hướng

/daɪˈvɜːt//daɪˈvɜːrt/

Từ "divert" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "diverten", từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desvierter" có nghĩa là "quay sang một bên" hoặc "quay đi". Trong tiếng Pháp cổ, từ "desvierter" ám chỉ hành động quay sang một bên hoặc đi xa. Trong tiếng Anh trung đại, từ "diverten" được dùng để ám chỉ hành động quay sang một bên hoặc đi xa, theo cách sử dụng tiếng Pháp cổ. Từ "divert" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "diverten" và cuối cùng là từ tiếng Pháp cổ "desvierter". Theo thời gian, ý nghĩa của "divert" đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động hoặc quá trình quay đi hoặc sang một bên nào, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề định hướng hoặc điều hướng. Nó được dùng để mô tả bất kỳ hành động hoặc quá trình quay đi hoặc tránh sang một bên trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề định hướng hoặc điều hướng. Ngày nay, "divert" vẫn được sử dụng để mô tả bất kỳ hành động hoặc quá trình quay đi hoặc tránh sang một bên, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề định hướng hoặc điều hướng. Tóm lại, từ "divert" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ từ "desvierter", có nghĩa là "quay đi" hoặc "quay đi". Nghĩa ban đầu của nó đề cập đến hành động quay đi hoặc tránh xa, nhưng nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động hoặc quá trình quay đi hoặc tránh sang một bên, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề định hướng hoặc điều hướng.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm trệch đi, làm trệch hướng

meaninghướng (sự chú ý...) sang phía khác, làm lãng (trí...)

meaninglàm giải trí, làm tiêu khiển, làm vui

namespace

to make somebody/something change direction

làm cho ai/cái gì đổi hướng

Ví dụ:
  • The course of the stream has now been diverted.

    Dòng chảy hiện đã được chuyển hướng.

  • Northbound traffic will have to be diverted onto minor roads.

    Giao thông hướng bắc sẽ phải chuyển hướng sang các đường nhỏ.

to use money, materials, etc. for a different purpose from their original purpose

sử dụng tiền, vật liệu, v.v. cho mục đích khác với mục đích ban đầu của chúng

Ví dụ:
  • More of the budget was diverted into promotions.

    Nhiều ngân sách đã được chuyển vào các chương trình khuyến mãi.

to take somebody’s thoughts or attention away from something

lấy đi suy nghĩ hoặc sự chú ý của ai đó khỏi cái gì đó

Ví dụ:
  • The war diverted people's attention away from the economic situation.

    Chiến tranh đã chuyển hướng sự chú ý của mọi người khỏi tình hình kinh tế.

  • She managed to divert the baby onto a different activity.

    Cô đã tìm cách chuyển hướng đứa bé sang một hoạt động khác.

Từ, cụm từ liên quan

to entertain people

để giải trí cho mọi người

Ví dụ:
  • Children are easily diverted.

    Trẻ em dễ dàng bị chuyển hướng.