Định nghĩa của từ avoid

avoidverb

tránh, tránh xa

/əˈvɔɪd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "avoid" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và có từ thế kỷ 13. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "ab ruere", là một hợp chất của "ab", có nghĩa là "from" hoặc "tránh xa", và "ruere", có nghĩa là "chạy trốn". Ban đầu, từ "avoid" có nghĩa là "chạy trốn" hoặc "tránh xa". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "tránh xa" hoặc "ngăn chặn". Trong tiếng Anh, từ "avoid" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 và nghĩa hiện tại của nó là né tránh hoặc tránh xa một cái gì đó hoặc một ai đó, thường là với mục đích ngăn ngừa tác hại hoặc bất tiện.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtránh, tránh xa

exampleto avoid smoking: tránh hút thuốc lá

exampleto avoid bad company: tránh xa bạn bè xấu

meaning(pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án); bác bỏ (lý lẽ, lời biện hộ)

namespace

to prevent something bad from happening

để ngăn chặn điều gì đó xấu xảy ra

Ví dụ:
  • to avoid conflict/confrontation

    để tránh xung đột/đối đầu

  • We must find a way to avoid similar problems in future.

    Chúng ta phải tìm cách tránh những vấn đề tương tự trong tương lai.

  • They narrowly avoided defeat.

    Họ đã tránh được thất bại trong gang tấc.

  • The name was changed to avoid confusion with another firm.

    Tên đã được thay đổi để tránh nhầm lẫn với một công ty khác.

  • The accident could have been avoided.

    Tai nạn có thể tránh được.

  • Efforts are being made to avoid war at all costs.

    Những nỗ lực đang được thực hiện để tránh chiến tranh bằng mọi giá.

  • They built a wall to avoid soil being washed away.

    Họ xây tường để tránh đất bị cuốn trôi.

Ví dụ bổ sung:
  • It is sometimes impossible to avoid conflict altogether.

    Đôi khi không thể tránh được xung đột hoàn toàn.

  • They are anxious to avoid any further misunderstandings.

    Họ lo lắng để tránh bất kỳ sự hiểu lầm nào nữa.

  • Most of these problems could have been easily avoided.

    Hầu hết những vấn đề này có thể dễ dàng tránh được.

  • The authorities are eager to avoid bad publicity.

    Các nhà chức trách mong muốn tránh bị dư luận xấu.

to keep away from somebody/something; to try not to do something

tránh xa ai/cái gì; cố gắng không làm điều gì đó

Ví dụ:
  • He's been avoiding me all week.

    Anh ấy đã tránh mặt tôi cả tuần nay.

  • She kept avoiding my eyes (= avoided looking at me).

    Cô ấy cứ tránh mắt tôi (= tránh nhìn tôi).

  • By staying at home he manages to avoid all contact with strangers.

    Bằng cách ở nhà, anh tránh mọi tiếp xúc với người lạ.

  • Certain foods should be avoided during pregnancy.

    Một số loại thực phẩm nên tránh khi mang thai.

  • I left early to avoid the rush hour.

    Tôi rời đi sớm để tránh giờ cao điểm.

  • He tried to avoid paying his taxes and was taken to court.

    Anh ta cố gắng trốn tránh việc đóng thuế và bị đưa ra tòa.

Ví dụ bổ sung:
  • I've been avoiding getting down to work all day.

    Tôi đã tránh đi làm cả ngày.

  • You should avoid mentioning his divorce.

    Bạn nên tránh đề cập đến việc ly hôn của anh ấy.

  • The two men carefully avoided one another.

    Hai người cẩn thận tránh mặt nhau.

  • I scrupulously avoid artificial additives when I buy food.

    Tôi cẩn thận tránh các chất phụ gia nhân tạo khi mua thực phẩm.

  • He was careful to avoid any sentimentality in his speech.

    Anh ấy đã cẩn thận để tránh bất kỳ tình cảm nào trong bài phát biểu của mình.

to prevent yourself from hitting something

để ngăn mình khỏi va vào thứ gì đó

Ví dụ:
  • The car swerved to avoid a cat.

    Chiếc xe lạng lách để tránh một con mèo.

Ví dụ bổ sung:
  • He braked hard and narrowly avoided a parked van.

    Anh ta phanh gấp và tránh được một chiếc xe tải đang đỗ trong gang tấc.

  • They ducked to avoid a low branch.

    Họ cúi xuống để tránh một cành cây thấp.

Thành ngữ

avoid somebody/something like the plague
(informal)to try very hard not to meet somebody, do something, etc.
  • She's been avoiding me like the plague since the party last Saturday.
  • I hate office parties—I avoid them like the plague.
  • to fall into/avoid the trap of doing something
    to do/avoid doing something that is a mistake but that seems at first to be a good idea
  • Parents often fall into the trap of trying to do everything for their children.
  • The movie avoids the trap of spending too much time explaining things.