Định nghĩa của từ dismiss

dismissverb

giải tán (quân đội, đám đông), sa thải(người làm)

/dɪsˈmɪs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "dismiss" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "desmissier", có nghĩa là "giải phóng hoặc thả". Cụm từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "dis-" (có nghĩa là "away" hoặc "off") và "missus" (có nghĩa là "sent" hoặc "appointed"). Trong tiếng Latin, "missus" là một người được cử đi hoặc được giao nhiệm vụ thực hiện một nhiệm vụ, và "dis-" được thêm vào để chỉ sự chấm dứt của nhiệm vụ hoặc nhiệm vụ đó. Trong tiếng Anh trung đại, từ "dismiss" xuất hiện và ban đầu vẫn giữ nguyên ý nghĩa là giải phóng hoặc sa thải ai đó khỏi một nhiệm vụ hoặc chức vụ. Theo thời gian, ý nghĩa của "dismiss" mở rộng để bao gồm ý nghĩa từ chối hoặc loại bỏ ai đó, chẳng hạn như sa thải nhân viên hoặc bác bỏ một vụ kiện. Ngày nay, "dismiss" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm luật pháp, kinh doanh và hội thoại hàng ngày.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggiải tán (đám đông tụ tập, quân đội...)

exampledismiss!: giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...)

meaningcho đi

meaningđuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm...)

type danh từ

meaningthe dismiss (quân sự) sự giải tán (sau buổi tập luyện)

exampledismiss!: giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...)

namespace

to decide that somebody/something is not important and not worth thinking or talking about

quyết định rằng ai đó/cái gì đó không quan trọng và không đáng để suy nghĩ hay nói tới

Ví dụ:
  • to dismiss a suggestion/a claim/an idea

    bác bỏ một đề nghị/một tuyên bố/một ý tưởng

  • The criticisms were summarily dismissed by the government.

    Những lời chỉ trích đã bị chính phủ bác bỏ ngay lập tức.

  • Rob is quick to dismiss the notion that his trip was horrific.

    Rob nhanh chóng bác bỏ quan điểm cho rằng chuyến đi của anh thật kinh khủng.

  • I think we can safely dismiss their objections.

    Tôi nghĩ chúng ta có thể gạt bỏ sự phản đối của họ một cách an toàn.

  • He dismissed the opinion polls as worthless.

    Ông bác bỏ các cuộc thăm dò dư luận là vô giá trị.

  • His supporters dismissed the allegations as politically motivated.

    Những người ủng hộ ông bác bỏ cáo buộc vì cho rằng có động cơ chính trị.

  • Vegans are no longer dismissed as cranks.

    Những người ăn chay không còn bị coi là kẻ lập dị nữa.

  • The suggestion should not be dismissed out of hand (= without thinking about it).

    Đề nghị không nên bị bác bỏ ngay lập tức (= mà không suy nghĩ về nó).

Ví dụ bổ sung:
  • Former members of the band have dismissed talk of a comeback.

    Các thành viên cũ của ban nhạc đã bác bỏ tin đồn về sự trở lại.

  • It is no longer possible to dismiss the link between climate change and carbon emissions.

    Không còn có thể bác bỏ mối liên hệ giữa biến đổi khí hậu và lượng khí thải carbon.

  • She contemptuously dismissed their complaints.

    Cô khinh thường bác bỏ những lời phàn nàn của họ.

  • The minister has dismissed all the allegations against him.

    Bộ trưởng đã bác bỏ mọi cáo buộc chống lại ông.

  • His plan was dismissed outright by his friends.

    Kế hoạch của anh đã bị bạn bè bác bỏ thẳng thừng.

Từ, cụm từ liên quan

to put thoughts or feelings out of your mind

để loại bỏ những suy nghĩ hoặc cảm xúc ra khỏi tâm trí của bạn

Ví dụ:
  • Dismissing her fears, she climbed higher.

    Gạt bỏ nỗi sợ hãi, cô leo lên cao hơn.

  • He dismissed her from his mind.

    Anh gạt cô ra khỏi tâm trí mình.

Ví dụ bổ sung:
  • She could not dismiss the possibility of his guilt.

    Cô không thể loại bỏ khả năng anh có tội.

  • It was not easy to dismiss the matter from his thoughts.

    Thật không dễ dàng để gạt bỏ vấn đề này khỏi suy nghĩ của anh.

  • She tried to dismiss the idea from her mind.

    Cô cố gắng gạt bỏ ý nghĩ đó ra khỏi đầu mình.

to officially remove somebody from their job

chính thức loại bỏ ai đó khỏi công việc của họ

Ví dụ:
  • She claims she was unfairly dismissed from her post.

    Cô tuyên bố cô đã bị sa thải khỏi chức vụ của mình một cách bất công.

Ví dụ bổ sung:
  • The court ruled that Ms Hill had been unfairly dismissed.

    Tòa án phán quyết rằng bà Hill đã bị sa thải một cách bất công.

  • He was summarily dismissed from his job.

    Anh ta đã bị sa thải ngay lập tức.

Từ, cụm từ liên quan

to send somebody away or allow them to leave

gửi ai đó đi hoặc cho phép họ rời đi

Ví dụ:
  • At 12 o'clock the class was dismissed.

    12h cả lớp tan học.

to say that a trial or legal case should not continue, usually because there is not enough evidence

để nói rằng một phiên tòa hoặc vụ án pháp lý không nên tiếp tục, thường là vì không có đủ bằng chứng

Ví dụ:
  • The judge dismissed the case for lack of evidence.

    Thẩm phán đã bác bỏ vụ án vì thiếu bằng chứng.

  • to dismiss an appeal/application

    bác bỏ đơn kháng cáo/đơn xin

  • The court dismissed all the charges against her.

    Tòa án đã bác bỏ mọi cáo buộc chống lại cô.

Ví dụ bổ sung:
  • Judges have to state their reasons for dismissing a case.

    Thẩm phán phải nêu lý do bác bỏ vụ án.

  • ‘Case dismissed!’

    ‘Vụ án đã bị bác bỏ!’

  • The case was dismissed.

    Vụ án đã bị bác bỏ.

to end the innings of a player or team

để kết thúc lượt chơi của một cầu thủ hoặc đội