Định nghĩa của từ duck

ducknoun

vịt cái

/dʌk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "duck" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*dukiz" hoặc "*dukiziz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Ente". Từ cổ này có thể ám chỉ một loài chim nước hoang dã hoặc thuần hóa, tương tự như vịt trời. Trong tiếng Anh cổ, từ "duc(e)" xuất hiện vào khoảng thế kỷ thứ 9, ám chỉ một loài vịt thuần hóa. Cách viết đã thay đổi thành "duke" trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), trong khi "duck" xuất hiện trong tiếng Anh đầu hiện đại (khoảng thế kỷ 15-17). Ngày nay, "duck" được dùng để mô tả nhiều loài chim nước, cũng như môn thể thao phổ biến là lặn và té nước. Quạc quạc, và thế là xong!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcon vịt, vịt cái

meaningthịt vịt

meaning(thân mật) người yêu quí; người thân mến

type danh từ

meaningvải bông dày (may buồm, áo ngoài của thuỷ thủ)

meaning(số nhiều) quần vải bông dày

namespace

a common bird that lives on or near water and has short legs, webbed feet (= feet with thin pieces of skin between the toes) and a wide beak. There are many types of duck, some of which are kept for their meat or eggs.

một loài chim thông thường sống trên hoặc gần nước và có chân ngắn, bàn chân có màng (= bàn chân có những mảnh da mỏng giữa các ngón chân) và mỏ rộng. Có nhiều loại vịt, một số được nuôi để lấy thịt hoặc trứng.

Ví dụ:
  • wild ducks

    vịt trời

  • duck eggs

    trứng vịt

  • Every afternoon they went to the park to feed the ducks.

    Chiều nào họ cũng ra công viên cho vịt ăn.

  • Ducks were quacking noisily on the lake.

    Đàn vịt kêu quạc quạc trên mặt hồ.

Ví dụ bổ sung:
  • A flock of ducks bobbed near the shore.

    Một đàn vịt bồng bềnh gần bờ.

  • A rubber duck floated in the bath.

    Một con vịt cao su nổi trong bồn tắm.

  • Some species of duck dive for food, while others dabble for plants and insects near the surface.

    Một số loài vịt lặn tìm thức ăn, trong khi những loài khác tìm kiếm thực vật và côn trùng gần bề mặt.

  • The ducks paddled furiously to grab the bread.

    Đàn vịt bơi lội điên cuồng để giành lấy bánh mì.

Từ, cụm từ liên quan

a female duck

một con vịt cái

Từ, cụm từ liên quan

meat from a duck

thịt từ một con vịt

Ví dụ:
  • roast duck with orange sauce

    vịt quay sốt cam

  • Slice the duck breast and serve.

    Cắt ức vịt và phục vụ.

  • In a large saucepan, melt the duck fat.

    Trong một cái chảo lớn, làm tan mỡ vịt.

Từ, cụm từ liên quan

a friendly way of speaking to somebody

một cách nói chuyện thân thiện với ai đó

Ví dụ:
  • Anything else, duck?

    Còn gì nữa không, vịt?

Từ, cụm từ liên quan

a batsman's score of zero

điểm của một vận động viên đánh bóng là 0

Ví dụ:
  • He was out for a duck.

    Anh ta đi kiếm một con vịt.

Thành ngữ

a dead duck
(informal)a plan, an event, etc. that has failed or is certain to fail and that is therefore not worth discussing
get/have (all) your ducks in a row
(especially North American English)to have made all the preparations needed to do something; to be well organized
  • The company has its ducks in a row for a move into the Asian market.
  • Get your ducks in a row before you retire.
  • (take to something) like a duck to water
    (to become used to something) very easily, without any problems or fears
  • She has taken to teaching like a duck to water.
  • (like) water off a duck’s back
    (informal)used to say that something, especially criticism, has no effect on somebody/something
  • I can't tell my son what to do; it's water off a duck's back with him.